Hoàn thành các PTHH có sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe3O4 + HCl - - - > FeCl2 + FeCl3 + H2O
b. NaOH + Al + H2O - - - > NaAlO2 + H2
c. M + H2SO4 (đặc, nóng) - - - > M2(SO4)3 + SO2 + H2O
d. CxHy + O2 - - - > CO2 + H2O
Trong các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:
1. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
2. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. FeO + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O
4. FeCl2 + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O
5. Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + H2
6. FeO + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Có bao nhiêu phản ứng viết sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cân bằng các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + HNO3 ---> Al(NO3) + N2 + H2O
b) AL + Ba(OH)2 + H2O ---> Ba(AlO2)2 + H2
c) Fe(OH)2 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NO + H2O
d) MnO2 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
Cân bằng các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a)10 Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3) + 3N2 + 18H2O
b) 2AL + 2Ba(OH)2 + H2O ---> Ba(AlO2)2 + 3H2
c) 3Fe(OH)2 + 10HNO3 ---> 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
d) MnO2 + 2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + 2H2O
Câu 1:Hoàn Thành các sơ đồ phản ứng sau
a. Fe3O4 + H --→ Fe + H2O
b. CH4 + O2 --→ CO2 + H2O
c. Na + H2O --→ NaOH + H2
d. Fe + HCL --→ FeCl2 + H2
Câu 2: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
SO3 → H2SO4 → H2 → H2O → NaOH
Câu 1
a) \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
b) \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
c) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
d) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Câu 2
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2H_2+O_2\rightarrow^{t^0}2H_2O\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Câu 1:Hoàn Thành các sơ đồ phản ứng sau
a. Fe3O4 + 4H2 --→3 Fe + 4H2O
b. CH4 + 2O2 --→ CO2 + 2H2O
c.2 Na + 2H2O --→2 NaOH + H2
d. Fe + 2HCL --→ FeCl2 + H2
Bài 2: Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
b) Na + H2O ---> NaOH + H2
c) NH3 + O2 ---> NO + H2O
d) KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 2 cặp chất trong mỗi phản ứng trên.
\(a,2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ 2:3:1:3\\ b,2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2\\ 2:2:2:1\\ c,4NH_3+5O_2\buildrel{{t^o,xt}}\over\to 4NO+6H_2O\\ 4:5:4:6\\ d,2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ 2:16:2:2:5:8\)
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al(OH)3 + H2SO4 ---------> Al2(SO4)3 +H2O
b. ZnO + HCI --------> ZnCl2 + H2O
c. KOH +H3PO4 ------> K3PO4 + H2O
d. CH4 +O2 ------> CO2 + H2O
a, \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
b, \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
c, \(3KOH+H_3PO_4\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\)
d, \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
a. \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
b. \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
c. \(3KOH+H_3PO_4\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\)
d. \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Hoàn thành các PTHH sau:
a) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
b) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + N2O + H2O
d) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
a) 3M + 4nHNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2nH2O
b) 2M + 2nH2SO4 → M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
c) 8M + 30HNO3 → 8M(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
d) 8M + 10nHNO3 → 8M(NO3)n + nN2O + 5nH2O
e) (5x−2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy + (15x−3y/2)H2O
ĐỀ 7
1) Hoàn thành các PTHH sau:
a) C4H9OH + O2 → CO2 + H2O;
b) CnH2n - 2 + ? → CO2 + H2O
c) Al + H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
2, Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí H2 đktc. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc B nung trong không khí đến khối lượng khối lượng không đổi được m gam. Tính giá trị m
3,
Khử hoàn toàn hỗn hợp (nung nóng ) gồm CuO và Fe2O3 bằng khí Hiđro, sau phản ứng thu được 12 gam hỗn hợp 2 kim loại. Ngâm hỗn hợp kim loại này trong dd HCl, phản ứng xong người ta lại thu được khí Hiđro có thể tích là 2,24 lít.
A) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
B) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi Oxit có trong hỗn hợp ban đầu.
C) Tính thể tích khí Hiđro đã dùng (đktc) để khử khử hỗn hợp các Oxit trên.
HELP ME!!
Câu 1:
a) \(C_4H_9OH+6O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+5H_2O\)
b) \(2C_nH_{2n-2}+\left(3n-1\right)O_2\xrightarrow[]{t^o}2nCO_2+\left(2n-2\right)H_2O\)
c) \(2Al+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\)
Câu 2:
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Bảo toàn nguyên tố: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\n_{MgO}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{rắn}=m_{Fe_2O_3}+m_{MgO}=0,1\cdot160+0,1\cdot40=20\left(g\right)\)
Câu 3:
a) PTHH: \(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\) (1)
\(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\) (2)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\) (3)
b) Ta có: \(n_{H_2\left(3\right)}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)=n_{Fe}\) \(\Rightarrow m_{Cu}=12-0,1\cdot56=6,4\left(g\right)\) \(\Rightarrow n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\)
Theo các PTHH: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CuO}=0,1\cdot80=8\left(g\right)\\m_{Fe_2O_3}=0,05\cdot160=8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\%m_{CuO}=\dfrac{8}{8+8}\cdot100\%=50\%=\%m_{Fe_2O_3}\)
c) Theo các PTHH: \(n_{H_2}=n_{CuO}+3n_{Fe_2O_3}=0,1+0,15=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,25\cdot22,4=5,6\left(l\right)\)
Thiết lập PTHH của các PƯHH sau
a, Al(OH)3+H2SO4- Al2(SO4)3+H2O
b, CuO+HNO3-Cu(NO3)2+H2O
c,NaOH+ CO2-Na2CO3+H2O
d,BaCO3+HCl-BaCl2+H2O+CO2
\(a.2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(b.CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(c.2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(d.BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+CO_2+H_2O\)
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v