Những câu hỏi liên quan
BUI THI HOANG DIEP
Xem chi tiết
Sakuraba Laura
18 tháng 12 2017 lúc 16:45

Một số từ kết thúc bằng "t":

- Cat

- Night

- Sit (down)

- Street

- Breakfast

- Eat

- Sport

- Start

- Left

- Restaurant

- Right

- Market

- Quiet 

- Accident

- Correct

- Difficult

- Fast

- Past

- Fat

- Foot

- Light

- Hot

Bình luận (0)
duc trong
18 tháng 12 2017 lúc 16:41

not

no

watch

Bình luận (0)
tíntiếnngân
18 tháng 12 2017 lúc 16:54

got

get

dot

bitch

ghost

want

bought

gift

violet

yet

test

best

most

weight

pet

jacket

night

fit

spelt

bat

Bình luận (0)
Nhật Quỳnh
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
11 tháng 11 2016 lúc 20:18

Một bạn cho rằng :

- " Bón phân càng nhiều càng tốt cho cây trồng vì cây phát triển tốt và cho năng suất cao."

Theo em, ý kiến của bạn ấy không đúng .

 

Bình luận (0)
Nguyễn Huy Tú
11 tháng 11 2016 lúc 20:27

- Theo em, ý kiến trên là không đúng vì:

+ Bón phân nhiều thì cây trồng sẽ không hấp thụ được hết chất dinh dưỡng hoặc bị chết do sử dụng quá nhiều chất dinh dưỡng.

+ Làm hại tới đất trồng -> cây khó phát triển

- Cần phải bón phân 1 cách hợp lý, vừa đủ liều lượng, không hơn, không kém, bón phân theo từng thời vụ sẽ giúp cây trồng phát triển tốt và cho năng suất cao.

Bình luận (1)
Nguyễn Trần Thành Đạt
12 tháng 11 2016 lúc 14:27

Theo em ý kiện của bạn không đúng vì:

- Bón phân nhiều tức là lượng dinh dưỡng để cung cấp cho cây cũng nhiều nên cây sẽ có khả năng hấp thụ không kịp các chất dinh dưỡng sinh ra cây bị chết.

- Đồng thời quá nhiều phân cũng sẽ ảnh hưởng xấu đến đất trồng cũng như việc trồng trọt sau này.

- Vì thế cần phải bón phân một cách hợp lí, vừa phải để đem lại năng suất cao cho cây trồng đồng thời bảo vệ môi trường và sức khỏe con người.

Bình luận (0)
phạm nguyễn hà vi
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Anh Kiệt
13 tháng 4 2018 lúc 20:20

chép mạng đc 61 từ từ luôn :)

1.     Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

2.     Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

3.     Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

4.     Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

5.     sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

6.     frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

7.     dry / draɪ /-khô

8.     wet / wet  / -ướt

9.     hot / hɑːt  /-nóng

10.   cold / koʊld  /-lạnh

11.   chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

12.   Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

13.   Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

14.   Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

15.   the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

16.   lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

17.   Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

18.   Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

19.   Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

20.   Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

21.   rain / reɪn  /-mưa

22.   snow / snoʊ / -tuyết

23.   fog / fɔːɡ /-sương mù

24.   Ice / aɪs  /-băng

25.   Sun / sʌn  /-mặt trời

26.   sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

27.   cloud / klaʊd  / -mây

28.   mist / mɪst /-sương muối

29.   hail / heɪl  /-mưa đá

30.   wind / wɪnd /-gió

31.   breeze / briːz  / -gió nhẹ

32.   gale /  ɡeɪl /-gió giật

33.   frost / frɔːst  /-băng giá

34.   rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

35.   sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

36.   drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

37.   icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

38.   Dull / dʌl  / -lụt

39.   overcast / ˌoʊvərˈkæst  /-u ám

40.   raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa

41.   snowflake / ˈsnoʊfleɪk  / -bông tuyết

42.   hailstone / ˈheɪlstoʊn  /-cục mưa đá

43.   weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst  / dự báo thời tiết

44.   rainfall / ˈreɪnfɔːl  / lượng mưa

45.   temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ

46.   thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế

47.   barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp

48.   degree  / dɪˈɡriː  / độ

49.   Celsius  / ˈselsiəs / độ C

50.   Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F

51.   Climate /  ˈklaɪmət / khí hậu

52.   climate change /  ˈklaɪmət tʃeɪndʒ  / biến đổi khí hậu

53.   global warming  / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ  / hiện tượng ấm nóng toàn cầu

54.   humid / ˈhjuːmɪd / ẩm

55.   Shower / ˈʃaʊər  /: mưa rào

56.   Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ  /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí

57.   Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão

58.   Storm / stɔːrm  /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão

59.   Typhoon / taɪˈfuːn  /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)

60.   Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)

61.   Cyclone  / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

Bình luận (0)
Gấu Xayda
13 tháng 4 2018 lúc 20:22

breeze / briːz  / -gió nhẹ

chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

cloud / klaʊd  / -mây

Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

cold / koʊld  /-lạnh

cold:  lạnh

drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

drought:  hạn hán

Từ vựng tiếng anh về thời tiết

dry / draɪ /-khô

dull:  nhiều mây

fine:  trời đẹp

Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

fog / fɔːɡ /-sương mù

Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

frost / frɔːst  /-băng giá

frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

gale /  ɡeɪl /-gió giật

hail / heɪl  /-mưa đá

heat:  wave đợt nóng

hot / hɑːt  /-nóng

humid:  ẩm

hurricane:  cuồng phong

 Ice / aɪs  /-băng

icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

mist / mɪst /-sương muối

overcast:  u ám

rain:  mưa

rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

rainy:  có mưa

shower:  mưa rào nhẹ

sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

snow / snoʊ / -tuyết

storm:  bão

Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

strong winds:  cơn gió mạnh

Sun / sʌn  /-mặt trời

sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

tornado:  lốc xoáy

Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

wet / wet  / -ướt

wet:  ướt

Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

wind / wɪnd /-gió

Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

Bình luận (0)
休 宁 凯
13 tháng 4 2018 lúc 20:22

breeze  -gió nhẹ

chilly lạnh thấu xương

cloud -mây

Cloudy  nhiều mây

cool :lạnh

cold:  lạnh

drizzle mưa phùn

drought:  hạn hán

dry / draɪ /-khô

dull:  nhiều mây

fine:  trời đẹp

Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

fog / fɔːɡ /-sương mù

Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

frost / frɔːst  /-băng giá

frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

gale /  ɡeɪl /-gió giật

hail / heɪl  /-mưa đá

heat:  wave đợt nóng

hot / hɑːt  /-nóng

humid:  ẩm

hurricane:  cuồng phong

 Ice / aɪs  /-băng

icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

mist / mɪst /-sương muối

overcast:  u ám

rain:  mưa

rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

rainy:  có mưa

shower:  mưa rào nhẹ

sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

snow / snoʊ / -tuyết

storm:  bão

Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

strong winds:  cơn gió mạnh

Sun / sʌn  /-mặt trời

sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

tornado:  lốc xoáy

Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

wet / wet  / -ướt

wet:  ướt

Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

wind / wɪnd /-gió

Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

Bình luận (0)
Công Khuê Ngô Dương
Xem chi tiết
Ngô Châu Bảo Oanh
9 tháng 8 2016 lúc 20:12

tra google nhá

Bình luận (0)
tiểu thư họ nguyễn
9 tháng 8 2016 lúc 20:15

Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Hồng Quý
9 tháng 8 2016 lúc 20:18

Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.

Bình luận (0)
Phạm Quang Dũng
Xem chi tiết
yennhi tran
19 tháng 5 2018 lúc 14:51

tìm trên google nha bn

Bình luận (0)
phạm đức lâm
19 tháng 5 2018 lúc 14:57

Mình có nè có lớp:5A;5B;5C;5D;5E

Mình học lớp 5D nên viết đề nào ???

Bình luận (0)
Phạm Quang Dũng
22 tháng 5 2018 lúc 20:43

Đề nào cũng được cho mình nhanh nhé!!!

Bình luận (0)
đã cool ngầu còn cute Th...
Xem chi tiết
htfziang
7 tháng 10 2021 lúc 8:03

:v hơi khó đấy

sạch sành sanh, tất tần tật, sát sàn sạt

Bình luận (1)
OH-YEAH^^
7 tháng 10 2021 lúc 8:04

Tất tần tật, sạch sành sanh

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
7 tháng 10 2021 lúc 8:04

lưa thưa , dịu dàng , lướt thướt , lạ lùng ...

Bình luận (1)
_No Way_
Xem chi tiết
Minamoto Sakura
Xem chi tiết
Aoi Aikatsu
26 tháng 11 2016 lúc 21:36

Hỏi đáp Giáo dục công dânHỏi đáp Giáo dục công dânHỏi đáp Giáo dục công dânHỏi đáp Giáo dục công dânHỏi đáp Giáo dục công dânHỏi đáp Giáo dục công dânHỏi đáp Giáo dục công dânHỏi đáp Giáo dục công dânHỏi đáp Giáo dục công dânphải k đó nha Minamoto Sakura mình đã lọc nhưng ảnh mình thích trên google đó

Bình luận (1)
Ngô Châu Bảo Oanh
28 tháng 11 2016 lúc 20:02

Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thểBài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thểBài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thểBài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể

Bình luận (3)
Phương Thảo
29 tháng 11 2016 lúc 5:44

Tuy đây là trang web học nhưng mk cx muốn cho bn vài tấm . Lần sau đừng như thế nữa nhé !

Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể

Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể

Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể

Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể

Bình luận (11)