Những câu hỏi liên quan
Nè Moon
Xem chi tiết
Lee Hà
23 tháng 1 2022 lúc 7:51

ZnO: kẽm oxit: oxit

H2SO4: axit sunfuric: axit

Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ

MgSO4: Magie sunfat: muối

H2SO2: axit hyposunfurơ: axit

AgCl: Bạc clorua: muối

Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit

FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối

Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ

HCl: axit clohydric: axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối

NaOH: Natri hidroxit: bazơ

Bình luận (2)
oki pạn
23 tháng 1 2022 lúc 7:47

Oxit: ZnO, C\(u_2\)O, S\(O_3\)

Bazo: Al(OH)3,Ba(OH)2,NaOH

muối: MgSO4,AgCl,FeSO4,Cu(NO3)2

axit: còn lại

Bình luận (2)
Tô Mì
23 tháng 1 2022 lúc 7:53

- Oxit: \(ZnO,CuO,SO_3\)

- Axit: \(H_2SO_4,HCl,H_2SO_2\)

- Bazơ: \(Al\left(OH\right)_3Ba\left(OH\right)_2,NaOH\)

- Muối: \(AgCl,Cu\left(NO_3\right)_2,FeSO_4,MgSO_4\)

Bình luận (1)
Tuấn Tú
Xem chi tiết
Vũ Diệu Châu
4 tháng 11 2023 lúc 10:02

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

Bình luận (0)
nguyễn anh thư
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
29 tháng 7 2021 lúc 15:48

- Oxit bazơ

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

- Oxit axit

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

- Axit 

+) HCl: Axit clohidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

- Bazơ

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

+) Ba(OH)2: Bari hidroxit 

- Muối

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

Bình luận (0)
Nguyễn Trần Thành Đạt
29 tháng 7 2021 lúc 15:52
OxitAxitBazoMuối

SO2: lưu huỳnh đioxit

CuO: Đồng (II) oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

 

Al(OH)3: Nhôm hidroxit

Ba(OH)2: bari hidroxit

CuSO4: Đồng (II) sunfat

CaCO3: Canxi cacbonat

FeCl3: Sắt (III) clorua

 

 

Bình luận (3)
Nguyễn Nho Bảo Trí
29 tháng 7 2021 lúc 15:53

Oxit bazo :

CuO : đồng (II) oxit

Fe2O3 : sắt (III) oxit

Oxit axit :

SO: lưu huỳnh đioxit

P2O5 : đi photpho pentaoxit

Bazo :

Al(OH)3 : nhôm hidroxit

Ba(OH)2 : bari hidroxit

Axit : 

HCl : axit clohidric

H2SO4 : axit sunfuric

Muối : 

CaCO3 : muối canxi cacbonat

CuSO4 : muối đồng sunfat

FeCl3 : muối sắt (III) clorua

 Chúc bạn học tốt

Bình luận (1)
Hồng Tuấn Đào
Xem chi tiết
Minh Nhân
7 tháng 5 2021 lúc 22:01

Oxit bazo :

- CaO : Canxi oxit

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

Axit : 

- HCl : axit clohidric

- H2SO4 : axit sunfuric 

Bazo : 

- NaOH : Natri hidroxit

- Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit 

Muối : 

 - Al(NO3)3 :  Nhôm nitrat 

- FeCl3 : Sắt (III) clorua 

Bình luận (1)
hnamyuh
7 tháng 5 2021 lúc 22:04

Oxit : 

CaO : Canxi oxit

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo : 

NaOH : Natri hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Axit : 

HCl : Axit clohidric

H2SO4 : Axit sunfuric

Muối : 

Al(NO3)3 : Nhôm nitrat

FeCl3 : Sắt III clorua

Bình luận (1)
Quân Nguyễn
Xem chi tiết
Quân Nguyễn
13 tháng 3 2022 lúc 16:33

Ai làm đc e đánh giá 5 sao ạ

Em cảm ơn

Bình luận (1)
Nguyễn Quang Minh
13 tháng 3 2022 lúc 16:47

Oxit bazo : BaO , K2O, Fe2O3
Oxit axit : CO2 , SO3 
AXIT : H2SO4 , 
Bazo tan: NaOH, Ba(OH)2 
bazo ko tan :Cu(OH)2, Fe(OH)3
muối trung hòa : MgSO4,FeSO4 , CuSO4 ,Ba(NO3)2 , AgNO3 
Muối axit: KHSO4 

Bình luận (0)
Ai Đấy
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
6 tháng 5 2021 lúc 19:05

- Oxit axit: SO3, P2O5

- Oxit bazo: CaO, Fe2O3

- Axit: H2SO4, HNO3, H3PO4

- Bazo: Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2

- Muối: NaHCO3, CuSO4, ZnCl2, K2SO4

Bình luận (0)
Victor Leo
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
6 tháng 11 2023 lúc 23:45

oxit axit: 

CO2: cacbon đi oxit

P2O5: đi photpho penta oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

 SO2: lưu huỳnh đi oxit

oxit bazo:

FeO: sắt(ll) oxit

Na2O: natri oxit

 bazo tan:

NaOH: natri hidroxit

bazo không tan:

Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit

 axit có oxi:

H2SO3: axit sufurơ

H2SO4: axit sufuric

axit không có oxi:

HCl: axit clohidric

muối trung hòa:

MgCO3:magie cacbonat

Na3PO4:natri photphat

muối a xit:

KHSO4: kali hidro sunfat

Bình luận (0)
Lạc Vĩ
Xem chi tiết
Trương Ngọc Khánh My
6 tháng 4 2021 lúc 20:07

Bazơ:Mg(OH)2;Al(OH)3;BaO

Axit:H2SO4;

Muối:FeCl3;NH4NO3;CaCO3;ZnSO4;Na2SO3;KNO2;MgSO4;

(NH4)2SO4;NaHCO3;K3PO4

 Theo mình thì này là Khí lớp 9 mới học:H2S;SO2;SO3

 

Bình luận (0)
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
6 tháng 4 2021 lúc 20:23

- Bazơ

+) Mg(OH)2: Magie hidroxit

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

- Muối

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

+) NH4NO3: Amoni nitrat

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) ZnSO4: Kẽm sunfat 

+) KCl: Kali clorua

+) Na2SO3: Natri sunfit

+) KNO2: Kali nitrit

+) MgSO4: Magie sunfat 

+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat

+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat

+) K3PO4: Kali photphat

- Axit

+) H2S: Axit sunfuahidric

+) H2SO4: Axit sunfuric

Bình luận (0)
lê minh quang
Xem chi tiết
Thanh Đình Lê
21 tháng 4 2023 lúc 0:06
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
Bình luận (0)