Hãy tính thể tích (ở đktc) của:
a. 6,4 g O2
b. 7,1 g Cl2
c. 6,8 g H2S
Bài 3 : Hãy tính
a/ Khối lượng của:
a1/ 0,25 mol CaCO3
a2/ 3,36 lít khí SO2 ( ở đktc)
a3/ 9.1023 phân tử H2SO4.
b/ Thể tích (đktc) của:
b1/ 0,75 mol CO2
b2/ 3,4 g khí NH3
b3/ 3. 1023 phân tử Cl2
c/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,3 mol khí NH3
\(a_1,m_{CaCO_3}=0,25.100=25(g)\\ a_2,m_{SO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}.64=9,6(g)\\ a_3,m_{H_2SO_4}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}.98=147(g)\)
Hãy tính V (ở đktc) của:
a. 0,5 mol khí SO2
b. 3 mol khí Cl2
c. 0,2 khí N2
a) VSO2 = 0,5.22,4 = 11,2(l)
b) VCl2 = 3.22,4 = 67,2(l)
c) VN2 = 0,2.22,4 = 4,48(l)
Tính thể tích (đktc) của:
a.0,03 mol khí CO2
b. 71 gam khí Cl2
c.36 gam hơi nước (H2O) Hơi nước = thể khí
Tính số mol có trong:
11,2 lít Cl2 (đktc)
a) \(V_{CO_2}=0,03.22,4=0,672\left(l\right)\)
b) \(n_{Cl_2}=\dfrac{71}{71}=1\left(mol\right)=>V_{Cl_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
c) \(n_{H_2O}=\dfrac{36}{18}=2\left(mol\right)=>V_{H_2O}=2.22,4=44,8\left(l\right)\)
d) \(n_{Cl_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
a)Hãy tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí gồm: 7,1 g Cl2; 8,8g CO2 và 4,6 g NO2.
b) Tính số mol hỗn hợp gồm 16g O2 và 14g N2
c) Tính số mol và thể tích ở đktc của: 1,5.10^23 p tử N2; 9.10^23 phân tử CO2
Tks ạk
ta có: nCl2=\(\frac{7,1}{71}=0,1mol\)
\(V_{Cl2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(n_{CO2}=\frac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{CO2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(n_{NO2}=\frac{4,6}{46}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{NO2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(n_{h^2}=0,1+0,2+0,1=0,4\left(mol\right)\)
\(V_{h^2}=2,24+2,24+4,48=8,96\left(l\right)\)
b) ta có \(n_{O2}=\frac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{N2}=\frac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow n_{h^2}=0,5+0,5=1\left(mol\right)\)
c) vì \(S=n.6.10^{23}\Rightarrow n=\frac{S}{6.10^{23}}\)
\(n_{N2}=\frac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
\(V_{N2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(n_{CO2}=\frac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
\(V_{CO2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
chúc bạn học tốt like mình nha
dùng 8,96 lít khí oxi để đốt cháy 6,8 g H2S, sau phản ứng đưa về nhiệt độ thường thu đc khí X chứa SO2 và m gam nước
a.tínhm
b. tính VX ở đktc
a)Tính thể tích(đktc) của: 0,75 mol khí H2S; 12,8g khí SO2; 3,2 g khí oxi.
b) Tính số mol và thể tích hỗn hợp khí ( đktc) gồm: 22g CO2; 3,55 g Cl2; 0,14g N2
a.
\(V_{H_2S}=0.75\cdot22.4=16.8\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=\dfrac{12.8}{64}\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
\(V_{O_2}=\dfrac{3.2}{32}\cdot22.4=2.24\left(l\right)\)
b.
\(n_{hh}=\dfrac{22}{44}+\dfrac{3.55}{71}+\dfrac{0.14}{28}=0.555\left(mol\right)\)
\(V_{hh}=0.555\cdot22.4=12.432\left(l\right)\)
Bài1:Hãy tính số mol có trong a, 6,4 (g) Cu b, 4,4 (g) CO2 c, 11,2 (l) khí O2(đktc) d, 3,01,10²³ ngtử C Bài 2, Thể tích (đktc) của: a, 0,2 mol khí Cl2 b, 14(g) khí N3 Bài 3, khối lượng của a, 0,5 mol CaCO3 b, 5,6 lít khí SO2
2:
a: \(V=0.2\cdot22.4=4.48\left(lít\right)\)
b: \(n_{N_3}=\dfrac{14}{42}=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\)
\(V=\dfrac{1}{3}\cdot22.4=\dfrac{224}{30}\left(lít\right)\)
3:
a: \(m_{CaCO_3}=0.5\cdot\left(40+12+16\cdot3\right)=50\left(g\right)\)
b: \(n_{SO_2}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(m_{SO_2}=0.25\cdot\left(32+16\cdot2\right)=16\left(g\right)\)
Tính thể tích ( đktc ) của a) 0.15 mol Cl2 và 0.25 mol SO2 b) 10.2 g H2S và 7 g N2
Tính từng cái rùi cộng lại
0,15x22,4+0,25x22,4
Câu 1: Clo có 2 đồng vị: 35 Cl (75,77%); 37Cl (24,23%) . Tính thể tích của 7,1 gam khí clo ở đktc.
Câu 2: Oxi có 3 đồng vị: 16 O (99,76%); 17O (0,04%); 18O (0, 2%) . Tính thể tích của 6,4 gam khí oxi ở đktc.
\(Câu.1:\)
Anh làm ở bài khác rồi hé
Câu 2:
\(\overline{NTK}_O=\dfrac{16.99,76\%+17.0,04\%+18.0,2\%}{100\%}=16,0044\left(đ.v.C\right)\\ \Rightarrow V_{O_2\left(đktc\right)}=\dfrac{6,4}{16,0044.2}.22,4\approx4,479\left(l\right)\)