Tính khối lượng của:
A) 2,24 lít O2
B) 5,6 lít CO2
Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol NaOH
b. 2,24 lít khí CO2 (ở đktc)
\(a,m_{NaOH}=0,25.40=10(g)\\ b,n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)\\ m_{CO_2}=0,1.44=4,4(g)\)
a)Tính khối lượng của 0,15 mol O2
b)Tính khối lượng của 0,4 mol NaOH
c)tính khối lượng của 1,68 lít CO2
m= n.M
=> mO2 = 0,15.32= 4,8 gam
mNaOH = 0,4.40 = 16 gam
nCO2 = \(\dfrac{1,68}{22,4}\)= 0,075 mol => mCO2 = 0,075.44 = 3,3 gam
a) Tính khối lượng của : 0,5mol nguyên tử Al ; 6,72 lít khí CO2(đktc); 5,6 lít khí N2 ( ở đktc); 0,25 mol phân tử CaCO3.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp gồm: 3,36 lít khí H2( đktc) và 5,6 lít khí N2(đktc); 0,2 mol CO2.
a.
\(m_{Al}=0.5\cdot27=13.5\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=\dfrac{6.72}{22.4}\cdot44=13.2\left(g\right)\)
\(m_{N_2}=\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28=7\left(g\right)\)
\(m_{CaCO_3}=0.25\cdot100=25\left(g\right)\)
b.
\(m_{hh}=\dfrac{3.36}{22.4}\cdot2+\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28+0.2\cdot44=16.1\left(g\right)\)
Bài 79 : Tính tỉ khối hơi trong các trường hợp sau :
e) Hỗn hợp R chứa 2,24 lít khí CO và 3,36 lít khí CO2 so với khí oxi
f) Hỗn Hợp Z chứa 5,6 lít khí NO2 và 8,96 lít CO2 so với khí SO2
a)n CO=0,1 mol
n CO2=0,15 mol
=>Dhh\MO2=(0,1.28+0,15.44)\32=0,293
n NO2=0,25 =>m=0,25.46=11,5g
n CO2=0,4 mol=>m=0,4.44=17,6g
=>Dhh\MSO2=0,4546
Tính khối lượng của:
a, 8,96 lít khí CO2 đktc
b, 1,8*10^22 nguyên tử sắt
c, 0,25 mol Fe2(SO4)3
a. \(m_{CO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}.44=17,6\left(g\right)\)
b. \(m_{Fe}=\dfrac{1,8.10^{22}}{6.10^{23}}.56=1,68\left(g\right)\)
c. \(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,25.400=100\left(g\right)\)
tính khối lượng khí CO2 có trong 5,6 lít khí CO2 (đktc)
n=5,6/22,4=0,25(mol)
m=0,25*44=11(g)
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:
\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)
b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
b.nCO2=V/22,4=4,48:22,4=0,2 mol
Bài 3 Tính khối lượng của
a) 0,45 mol khí O2
b) o,6 mol BaCO3
c) 1,5 mol Al2(SO4)3
d) 16,8 lít khí SO2 ( ở đktc)
e) 3.10^23 phân tử H2O
f) 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)
a) mO2= nO2. M(O2)=0,45. 32=14,4(g)
b) mBaCO3=nBaCO3.M(BaCO3)=0,6.197=118,2(g)
c) mAl2(SO4)3=nAl2(SO4)3.M(Al2(SO4)3)=1,5.342=513(g)
d) nSO2=V(SO2,đktc)/22,4=16,8/22,4=0,7(mol)
=> mSO2=nSO2.M(SO2)=0,7.64=44,8(g)
e) nH2O=(3.1023):(6.1023)=0,5(mol)
=>mH2O=nH2O.M(H2O)=0,5.18=9(g)
f) nCO2=V(CO2,đktc)/22,4=8,96/22,4=0,4(mol)
=>mCO2=nCO2.M(CO2)=0,4.44=17,6(g)
tính khối lượng nguyên tố oxi có trong 5,6 lít CO2
\(n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25mol\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=0,25mol\) \(\Rightarrow m_{O_2}=0,25.32=8g\)