cho phương trình phản ứng :Mg+....HCL->MgCL2+H2.Hệ số thích hợp vào dấu ... là:
a.2
b.1
c.3
d.4
Cho phương trình hóa học: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. Khối lượng HCl, MgCl2,
H2 lần lượt là: 7,3g; 9,5g; 0,2g. Tính khối lượng của Mg tham gia phản ứng?
Theo ĐLBTKL: mMg + mHCl = mMgCl2 + mH2
=> mMg = 9,5 + 0,2 - 7,3 = 2,4 (g)
Bảo toàn khối lượng:
\(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\\ \Rightarrow m_{Mg}=9,5+0,2-7,3=2,4\left(g\right)\)
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A l + O 2 − t o → A l 2 O 3 P 2 O 5 + H 2 O → H 3 P O 4 K C l O 3 − t o → K C l + O 2 N a + H 2 O → N a O H + H 2 H 2 + F e 2 O 3 − t o → F e + H 2 O M g + H C l → M g C l 2 + H 2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.
Cho m gam mg phản ứng với dung dịch HCl sau phản ứng thu được MgCl2 và 4,48 lít khí h2 ở điều kiện tiêu chuẩn xác định giá trị của m (mg=24)
Bước 1 chuyển dữ kiện bài về số mol
bước 2 viết phương trình hóa học
bước 3 dựa vào phương trình hóa học suy ra số mol các chất còn lại trên phương trình hóa học
bước 4 tính theo yêu cầu đề bài
Cho phương trình hóa học sau : Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Tỉ lệ số phân tử HCl với số phân tử H2:
A.2 : 1B.1 : 1C.2 : 2D.1 : 2
Câu 1 : a ) Lập phương trình hoá học cho phản ứng Mg + HCL -> MgCL2 + H2 b ) Cho biết khối lượng của MgCL2 đã phản ứng lần lượt là 2 , 4 và 7 , 3 khối lượng của MgCL2 là 9,5 gam . Hãy tính khối lượng của Hydrogen bay lên . Câu 2 : a ) Cân bằng phản ứng hóa học : F2 + O2 -> F3O4 b ) Cân bằng phương trình hoá học : CaO + HCL -> CaCL2 + H2O Giải bài giúp mình với nhé
Câu 1
\(a)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ b)n_{MgCl_2}=\dfrac{9,5}{95}=0,1mol\\ n_{H_2}=n_{MgCl_3}=0,1mol\\ m_{H_2}=0,1\cdot2=0,2g\)
Câu 2
\(a)3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^0}Fe_3O_4\\ b)CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
Câu 1:
a, \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
b, Theo ĐLBT KL, có: mMg + mHCl = mMgCl2 + mH2
⇒ mH2 = 2,4 + 7,3 - 9,5 = 0,2 (g)
Câu 2:
a, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b, \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 gam kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình: Mg + HCl MgCl2 + H2. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b) Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành biết khối lượng HCl tham gia phản ứng là 14,6 g và sinh ra 0,4 gam khí H2 c) Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc).
PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(mol\right)=n_{MgCl_2}\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{MgCl_2}=0,2\cdot95=19\left(g\right)\\V_{H_2}=0,2\cdot22,4=4,48\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
b) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = 2:3:2
d) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
e) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
f) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2:3:2
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ e,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ f,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_2\)
a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau có sơ đồ sau:
(1) Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O
(2) Mg + HCl --- MgCl2 + H2
(3) FeCl3 + Ca(OH)2 --- Fe(OH)3 +CaCl2
(4) K2CO3 + HCl --- KCl + H2O +CO2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng trên
b. Đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại đồng trong oxi vừa đủ thu được 32 gam chất rắn là đồng (II) oxit có công thức hóa học là CuO. Tính khối lượng khí oxi cần dùng .
\(a,\left(1\right)Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\left(1:3:2:3\right)\)
\(\left(2\right)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\\ \left(3\right)2FeCl_3+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3CaCl_2\left(2:3:2:3\right)\)
\(\left(4\right)K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\left(1:2:2:1:1\right)\)
\(b,PTHH:2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ Áp.dụng.ĐLBTKL,ta.có:\\ m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\\ m_{O_2}=m_{CuO}-m_{Cu}=32-25,6=6,4\left(g\right)\)
Cho các sơ đồ phản ứng sau:. a) p + ? - - } p2o5 b) mg + HCl - - } mgcl2 + ? c) kmno4 - -}k2mno4 + ? d) na2o + ? - -} naoh 1. Thay dấu ? Bằng các công thức hóa học thíc hợp rồi lập PTHH 2. cho biết mỗi phương trình thuộc loại phản ứng nào
\(a,4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ P.ứ.hoá.hợp\\ b,Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ P.ứ.thế\\ c,2KMnO_4\rightarrow\left(t^o,xt\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ P.ứ.phân.huỷ\\ d,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ P.ứ.hoá.hợp\)