Chọn câu đúng tron các câu sau:
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit = 1024B
Chọn đáp án đúng:
1TB = 1024GB.
1KB = 1000B.
1GB = 1000MB.
1MB = 1024GB.
16 bít =1 kí tự
1 dòng=80 kí tự
1 trang=30 dòng quyển sách gồm 200 trang
=>1 quyển sách chứa 7680000 bít
Từ trên hãy cho biết 16 GB chứa trong bao quyển sách
1 byte=8 bít
1KB=1024 byte
1MB=1024 KG
1GB=1024 MB
1 TB=1024 KB
Câu 1:chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.3/4 E Q B.-9/8 E Z C.4/5 E N D.-17 E N
(E là dấu "thuộc" nhé)
Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ D. Tất cả công việc trên
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL
B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL
C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL
D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A. Hệ QTCSDL B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí
C.Các thiết bị vật lí D. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí
Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ
B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
D.Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo
Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Câu 6: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.
A. Người dùng B. Nguời quản trị CSDL
C.Người lập trình ứng dụng D.Cả ba người
Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A.Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A.Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDL
C.Người dùng D.Cả ba người
Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A.Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C.Truy vấn CSDL
D.Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 10: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A.Không nên B. Không được C.Được D.Không thể
Câu 11: Access là phần mềm chuyên dùng để:
A. Xử lí văn bản B. Xử lí bảng tính điện tử
C. Quản trị cơ sở dữ liệu D. Quản lí hệ thống
Câu 12: Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:
A. Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
B. Tạo lập CSDL à Nhập dữ liệu à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
C. Chỉnh sửa dữ liệu à Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
D. Khai thác và tìm kiếm dữ liệuàNhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu
Câu 13: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:
A. *.BDF B. *.MDB C. *.ASC D. *.XLS
Câu 14: Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
Câu 15: Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
Câu 16: Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
Câu 17: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là:
A. Table B. Field C. Datatype D. Record
Câu 18: Chọn phát biểu sai
A. Mỗi trường là một cột của bảng
B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng
C. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi
D. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL
Câu 19: Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:
1-Tạo các trường 2-Lưu bảng 3-Chọn kiểu dữ liệu
4-Nháy đúp lệnh Create table in Design view
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất
A.1, 2, 3, 4 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 1, 3, 2 D. 1, 4, 3, 2
Câu 20: Khi tạo một trường mới, cần thực hiện
1-Chọn kiểu dữ liệu
2-Đặt tên trường
3-Xác định các tính chất của trường
4-Mô tả các tính chất của trường
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất
A.1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 4, 3 C. 2, 3, 4, 1 D.1, 2, 4, 3
Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ D. Tất cả công việc trên
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL
B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL
C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL
D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A. Hệ QTCSDL B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí
C.Các thiết bị vật lí D. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí
Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ
B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
D.Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo
Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Câu 6: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.
A. Người dùng B. Nguời quản trị CSDL
C.Người lập trình ứng dụng D.Cả ba người
Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A.Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A.Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDL
C.Người dùng D.Cả ba người
Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A.Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C.Truy vấn CSDL
D.Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 10: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A.Không nên B. Không được C.Được D.Không thể
Câu 11: Access là phần mềm chuyên dùng để:
A. Xử lí văn bản B. Xử lí bảng tính điện tử
C. Quản trị cơ sở dữ liệu D. Quản lí hệ thống
Câu 12: Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:
A. Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
B. Tạo lập CSDL à Nhập dữ liệu à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
C. Chỉnh sửa dữ liệu à Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
D. Khai thác và tìm kiếm dữ liệuàNhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu
Câu 13: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:
A. *.BDF B. *.MDB C. *.ASC D. *.XLS
Câu 14: Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
Câu 15: Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
Câu 16: Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
Câu 17: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là:
A. Table B. Field C. Datatype D. Record
Câu 18: Chọn phát biểu sai
A. Mỗi trường là một cột của bảng
B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng
C. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi
D. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL
Câu 19: Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:
1-Tạo các trường 2-Lưu bảng 3-Chọn kiểu dữ liệu
4-Nháy đúp lệnh Create table in Design view
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất
A.1, 2, 3, 4 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 1, 3, 2 D. 1, 4, 3, 2
Câu 20: Khi tạo một trường mới, cần thực hiện
1-Chọn kiểu dữ liệu
2-Đặt tên trường
3-Xác định các tính chất của trường
4-Mô tả các tính chất của trường
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất
A.1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 4, 3 C. 2, 3, 4, 1 D.1, 2, 4, 3
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.
B. Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọn
C. Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.
D. Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn
Câu 4: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 6 cm B. C. D. 9cm
Câu 5. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 5cm ; DC = 9cm.Hỏi IK = ?
A.1,5cm B. 2cm C. 2,5cm D. Cả A, B, C sai.
Câu 6. Hình vẽ bên, cho biết: AB // CD // EF // GH; AC = CE = EG; BD = DF = FH; AB = x(cm); CD = 12cm; EF = y(cm); GH = 16cm. Giá trị của x và y là:
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.
B. Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọn
C. Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.
D. Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn
Câu 4: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 6 cm B. C. D. 9cm
Câu 5. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 5cm ; DC = 9cm.Hỏi IK = ?
A.1,5cm B. 2cm C. 2,5cm D. Cả A, B, C sai.
Câu 6. Hình vẽ bên, cho biết: AB // CD // EF // GH; AC = CE = EG; BD = DF = FH; AB = x(cm); CD = 12cm; EF = y(cm); GH = 16cm. Giá trị của x và y là:
A. x = 8 cm và y = 14 cm B. x = 10 cm và y = 12 cm
C. x = 10 cm và y = 14 cm D. x = 12 cm và y = 14 cm
giúp tôi
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A .Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
B .Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
C .Hai đường thẳng vuông góc thì trùng nhau.
D.Ba câu a, b, c đều sai
Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. 1mm
B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được
C. Độ chia nhỏ nhất của thước là 1mm
D. Độ chia nhỏ nhất của thước là khoảng cách giữa hai vạch có in số liên tiếp của thước
Câu 3: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước
C. Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước
D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước
Câu 4: Khi dùng thước để đo kích thước của một vật em cần phải:
A. Biết GHĐ và ĐCNN
B. Ước lượng độ dài của vật cần đo
C. Chọn thước đo thích hợp cho vật cần đo
D. Thực hiện cả 3 yêu cầu trên
Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. 1mm
B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được
C. Độ chia nhỏ nhất của thước là 1mm
D. Độ chia nhỏ nhất của thước là khoảng cách giữa hai vạch có in số liên tiếp của thước
Câu 3: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước
C. Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước
D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước
Câu 4: Khi dùng thước để đo kích thước của một vật em cần phải:
A. Biết GHĐ và ĐCNN
B. Ước lượng độ dài của vật cần đo
C. Chọn thước đo thích hợp cho vật cần đo
D. Thực hiện cả 3 yêu cầu trên