Những câu hỏi liên quan
phạm hồng hạnh
Xem chi tiết
Minh Hồng
15 tháng 12 2021 lúc 22:41

TK
Nhờ  enzym pepsin, dịch vị giúp chuyển hóa thức ăn  protein thành các chuỗi liên kết peptide dài, liên tục và không phân nhánh (Polypeptide) từ đó giúp dễ tiêu hóa hơn. Ngoài ra, chất nhầy có trong dịch vị sẽ bao bọc quanh thức ăn giúp cho quá trình vận chuyển thức ăn trong các cơ quan tiêu hóa dễ dàng hơn.

Bình luận (0)
Đào Phượng Loan
15 tháng 12 2021 lúc 22:41

Dịch vị giúp tiêu hóa thức ăn  bản chất protein thành các dạng polypeptide đơn giản, dễ tiêu hóa hơn nhờ sự hiện diện của enzyme pepsin. ... Ngoài ra, chất nhầy sẽ bao bọc thức ăn giúp cho quá trình vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa dễ dàng hơn.

Bình luận (0)
ngAsnh
15 tháng 12 2021 lúc 22:41

bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi tác động ăn mòn của Acid clohydric do tế bào viền tiết ra.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
6 tháng 1 2019 lúc 18:22

Chọn đáp án D

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
13 tháng 4 2019 lúc 8:29

Đáp án D

Chất nhày trong dịch vị có tác dụng bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl, không bị pepsin phân hủy

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
13 tháng 5 2018 lúc 12:02

Chọn đáp án D

Bình luận (0)
phạm hồng hạnh
Xem chi tiết
Ken Tom Trần
11 tháng 12 2021 lúc 22:22

đúng r

Bình luận (0)
๖ۣۜHả๖ۣۜI
11 tháng 12 2021 lúc 22:22

đúng

Bình luận (1)
Nguyễn Hà Giang
11 tháng 12 2021 lúc 22:22

đúng

Bình luận (0)
phạm hồng hạnh
Xem chi tiết

Lá thành 

Bình luận (6)
๖ۣۜHả๖ۣۜI
11 tháng 12 2021 lúc 21:43

Thành

Bình luận (1)
qlamm
11 tháng 12 2021 lúc 21:44

Lá thành

Bình luận (2)
Long Đức Trần Tran
Xem chi tiết
Hoàng Yến
26 tháng 12 2019 lúc 18:59

Câu 1 : Chất cốt giao trong xương đảm bảo tính mềm dẻo của xương

Câu 2:Sự thực bào là hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cầu khi các sinh vật xâm nhập vào một mô nào đó của cơ thể.

Câu 3: Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Thúy An
26 tháng 12 2019 lúc 19:00

câu 2

thực sự bào là hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cầu khi các sinh vật xâm nhập vào một mô nào đó và cơ thể.thực bào là hiện tượng bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn trong tế bào và tiêu hóa chúng.

câu 3

miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc bệnh nào đó

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Thạch Ngọc Trúc Ly
26 tháng 12 2019 lúc 19:03

Câu 1:

Chất cốt giao trong xương có chức năng giúp xương mềm dẻo.

Câu 2:

Khi các vi sinh vật xâm nhập vào mô nào đó của cơ thể,hoạt động đầu tiên của các bạch cầu để bảo vệ cơ thể là sự thực bào.

Câu 3:

Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bùi Nguyễn Hồng Hảo
Xem chi tiết
Minh Hồng
5 tháng 1 2022 lúc 22:01

D

 

Bình luận (3)
๖ۣۜHả๖ۣۜI
5 tháng 1 2022 lúc 22:02

D

Bình luận (3)
Đỗ Tuệ Lâm
5 tháng 1 2022 lúc 22:04

+ Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của oxi từ không khí  ....phế nang ........ vào máu của CO2  từ ........máu...... vào không khí phế nang

+ Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán O2 từ máu vào ...tế bào........ và của CO2  từ tế bào

Bình luận (1)
Hồng Hạnh 8A Phạm
Xem chi tiết
Thư Phan
1 tháng 2 2022 lúc 20:44

Refer

https://vndoc.com/bai-tap-ve-gioi-tu-at-in-on-trong-tieng-anh-84350

Giới từ chỉ thời gian

Giới từCách sử dụngVí dụ
onngày trong tuầnon Thursday
intháng / mùathời gian trong ngàynămsau một khoảng thời gian nhất địnhin August / in winterin the morningin 2006in an hour
atcho nightcho weekendmột mốc thời gian nhất địnhat nightat the weekendat half past nine
sincetừ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tạisince 1980
formột khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tạifor 2 years
agokhoảng thời gian trong quá khứ2 years ago
beforetrước khoảng thời gianbefore 2004
tonói về thời gianten to six (5:50)
pastnói về thời gianten past six (6:10)
to / till / untilđánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gianfrom Monday to/till Friday
till / untilcho đến khiHe is on holiday until Friday.
byin the sense of at the latestup to a certain timeI will be back by 6 o’clock.By 11 o’clock, I had read five pages.

 

Giới từ chỉ vị trí
Giới từCách dùngVí dụ
inroom, building, street, town, countrybook, paper etc.car, taxipicture, worldin the kitchen, in Londonin the bookin the car, in a taxiin the picture, in the world
atmeaning next to, by an objectfor tablefor eventsvị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work)at the door, at the stationat the tableat a concert, at the partyat the cinema, at school, at work
onattachedfor a place with a riverbeing on a surfacefor a certain side (left, right)for a floor in a housefor public transportfor television, radiothe picture on the wallLondon lies on the Thames.on the tableon the lefton the first flooron the bus, on a planeon TV, on the radio
by, next to, besidebên phải của ai đó hoặc cái gì đóJane is standing by / next to / beside the car.
undertrên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khácthe bag is under the table
belowthấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đấtthe fish are below the surface
overbị bao phủ bởi cái khácnhiều hơnvượt qua một cái gì đóput a jacket over your shirtover 16 years of agewalk over the bridgeclimb over the wall
abovevị trí cao hơn một cái gì đóa path above the lake
acrossvượt quabăng qua về phía bên kiawalk across the bridgeswim across the lake
throughsomething with limits on top, bottom and the sidesdrive through the tunnel
tomovement to person or buildingmovement to a place or countryfor bedgo to the cinemago to London / Irelandgo to bed
intoenter a room / a buildinggo into the kitchen / the house
towardsmovement in the direction of something (but not directly to it)go 5 steps towards the house
ontomovement to the top of somethingjump onto the table
fromin the sense of where froma flower from the garden

 

 

Một số giới từ quan trọng khác:
Giới từcách sử dụngví dụ
fromwho gave ita present from Jane
ofwho/what does it belong towhat does it showa page of the bookthe picture of a palace
bywho made ita book by Mark Twain
onwalking or riding on horsebackentering a public transport vehicleon foot, on horsebackget on the bus
inentering a car  / Taxiget in the car
offleaving a public transport vehicleget off the train
out ofleaving a car  / Taxiget out of the taxi
byrise or fall of somethingtravelling (other than walking or horseriding)prices have risen by 10 percentby car, by bus
atfor ageshe learned Russian at 45
aboutfor topics, meaning what aboutwe were talking about you
Bình luận (6)
『ʏɪɴɢʏᴜᴇ』
1 tháng 2 2022 lúc 20:51

Tham khảo :

undefined

Bình luận (1)