Có bao nhiêu mol nguyên tử Sodium trong 0,4 mol Sodium oxide (Na2O):
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,9 D. 0.8
Ai giúp mình câu này với, giải thích luôn nha.
. caau1 Nguyên tử Sodium có 11 electron, hãy cho biết:
- Nguyên tử sodium có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?
- Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử sodium thuộc chu kỳ nào? Nhóm nào?
Câu 2. Cho các chất: H2, H2O, Cl2, Na2O, MgCl2, NH3, CO2.
(a) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất?
(b) Chất nào chứa liên kết ion? Chất nào chứa liên kết cộng hóa trị.
Trình bày được sự ô nhiễm không khí các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm
Câu 1:
+ Nguyên tử Sodium có 3 lớp electron
+ Có 1 electron lớp ngoài cùng
+ Sodium thuộc chu kỳ : 3
+ Sodium thuộc nhóm : IA
Câu 2 :
a.
Các đơn chất là : H2, Cl2
Các hợp chất là : H2O, Na2O, MgCl2, NH3, CO2
b.
Các chất chứa liên kết ion là : Na2O, MgCl2.
Các chất chứa liên kết cộng hóa trị là : H2 , H2O, Cl2 , NH3 , CO2.
1,hòa tan 6,2 gam Sodium oxide (Na2O)vào nước (H2O) được 2 lít dung dịch Sodium Hydroxide (NaOH).Tính nồng độ mol/L của dung dịch X
\(n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1mol\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ n_{NaOH}=0,1.2=0,2mol\\ C_{M_X}=C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{2}=0,1M\)
\(n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Theo PT: \(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(m\right)\)
Có những oxide sau: Na2O, Fe2O3, P2O5.Oxide nào tác dụng dược với
a. Nước?
b. Hydrochloric acid (HCl)?
c. Sodium hydroxide (NaOH)?
Viết các PTHH xảy ra.
các bạn giúp mình với, mình cảm ơn ạ
Cho 7,75 gam sodium oxide Na2O tác dụng với nước thu được 0,25 lít dung dịch base. a. Viết PTHH. b. Tính nồng độ mol của dung dịch base thu được. c. Tính thể tích dung dịch sulfuric acid H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên. ( Cho biết : Na =23; O =16; S = 32; H = 1)
a, \(n_{Na_2O}=\dfrac{7,75}{62}=0,125\left(mol\right)\)
PTHH: Na2O + H2O → 2NaOH
Mol: 0,125 0,25
b, \(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,25}{0,25}=1M\)
c,
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,25 0,125
\(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,125.98.100}{20}=61,25\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{61,25}{1,14}=53,728\left(ml\right)\)
giúp em với
Câu 1.Hòa tan hết 12,4 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 500ml dung dịch
A. Nồng độ mol của dung dịch A là
☐ A. 0,8M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.
Câu 2: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HCl
đã dùng là
☐ A. 50 gam. ☐ B. 40 gam. ☐ C. 60 gam. ☐ D. 73 gam.
Câu 3: Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 400ml dung dịch A.
Nồng độ mol của dung dịch A là
☐ A. 0,5M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.
Câu 4 Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 200 gam dung dịch
A. Nồng độ % của dung dịch A là
☐ A. 2%. ☐ B. 3%. ☐ C. 4%. ☐ D. 5%.
Câu 5: Hòa tan hết 14,1 gam potassium oxide (K2O) vào nước thu được 200ml dung dịch
A. Nồng độ mol của dung dịch A là
☐ A. 1,5M. ☐ B. 3M. ☐ C. 0,75M. ☐ D. 0,2M.
Câu 6: Hòa tan hết 18,8 gam potassium oxide (K2O) vào nước thu được 200 gam dung
dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là
☐ A. 2,96%. ☐ B. 8,96%. ☐ C. 4,96%. ☐ D. 11,2%.
Câu 7: SO2 có đầy đủ tính chất của một
☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.
Câu 8: CaO có đầy đủ tính chất của một
☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.
Câu 9: Phát biểu nào mô tả không đúng về tính chất của SO2?
☐ A. SO2 là khí có mùi hắc. ☐ B. SO2 là một khí độc.
☐ C. SO2 không màu quỳ tím ẩm đổi màu. ☐ D. SO2 là một nguyên nhân gây mưa acid.
Câu 10: Amphoteric oxide (oxit lưỡng tính) là
☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thành
muối và nước.
☐ C. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.
Câu 11: Neutral oxide (oxit trung tính) là
☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
☐ C. Những oxides không tác dụng với acid, base, nước.
☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.
Cách giải nha
Để hòa tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thì lượng HCl cần dùng lần lượt bằng:
A. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol. B. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 mol. C. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol. D. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol.
FeO+ 2HCl -> FeCl2+ H2O
=> Cần 0,2 mol HCl
Fe3O4+ 8HCl -> 2FeCl3+ FeCl2+ 4H2O
=> Cần 0,8 mol HCl
Fe2O3+ 6HCl -> 2FeCl3+ 3H2O
=> Cần 0,6 mol HCl
=> chọn A
Câu 4: Phân tử khối của Sodium Carbonate Na2CO3 A. 102 đvC B. 104 đvC C. 106 đvC D. 108 đvC Cho Na=23; C= 12; O=16
Câu 5: Một oxide có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxide là: A. I B. II C. III D. IV
Câu 6: Nguyên tử lưu huỳnh(Sunfur) nặng hơn nguyên tử Oxygen bao nhiêu lần? A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần. S=32 ; O=16
Câu 4:
\(PTK_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=106đvC\)
\(\RightarrowĐáp.án.C\)
Câu 5:
Hóa trị của Fe trong Fe2O3 là III
\(\RightarrowĐáp.án.C\)
Câu 6:
\(d_{\dfrac{S}{O}}=\dfrac{32}{16}=2\) lần
\(\RightarrowĐáp.án.B\)
Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là
a..0,1 mol b.0,2 mol c. 0,4 mol d. 4 mol
Câu 25. 6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là
a. 0,2 mol b. 0,5 mol c. 0,01 mol d. 0,1 mol
Câu 26. 64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
a. 89,5 lít b. 44,8 lit c. 22,4 lit d. 11,2 lít
Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào
a. nhiệt độ của chất khí b. khối lượng mol chất khí
c. bản chất cùa chất khí d. áp suất chất khí e. cả a,d
Câu 28. 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với
a. 18 gam nước b. 6,4 gam khí sunfurơ
c. 9 gam nước d. 12,8 gam khí sunfurơ
Câu 29. Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam CO2
a. 8 gam b. 8,5 gam c. 9 gam d. 16 gam
Câu 30. số mol nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là:
a. 1 mol b. 1,5 mol c.2mol d. 2,5 mol
Câu 31. . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng mol của A là:
a. 33 b. 34 c. 68 d. 34,5
Câu 32.Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:
a.CO4 b. CO3 c. CO2 d. CO
Câu 33. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
a. 3 lit b. 3,3 lit c. 4,48 lít d. 5,36 lít
Câu 24 : B
n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)
Câu 25 : D
n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)
Câu 26 : C
n SO2 = 64/64 = 1(mol)
V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)
Câu 27 : E
Câu 28 : D
Câu 29 A
Câu 30 : C
Câu 31: B
Câu 32 : C
Câu 33 : C
C24 B
C25 D
C26 B
C27 E
C28 D
C29 D
C30 C
C31 B
C32 C
C33 C
Bạn tham khảo nhé!
1.Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là:
A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,9 mol 2. Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 17,645 g B. 16,475 g C. 17,475 g D. 18,645 g 3.Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là:
A. 2,479 lít B. 4,958 lít C. 3,719 lít D. 7,437 lít
\(1.3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\\ a=n_{H_3PO_4}=\dfrac{1}{3}n_{NaOH}=\dfrac{1}{3}\cdot0,9=0,3mol\\ \Rightarrow A\\ 2.n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2.0,4=0,08mol\\ n_{H_2SO_4}=0,25.0,3=0,075mol\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ \Rightarrow\dfrac{0,08}{1}>\dfrac{0,075}{1}\Rightarrow Ba\left(OH\right)_2.dư\\ n_{BaSO_4}=n_{H_2SO_4}=0,075mol\\ m_{\uparrow}=m_{BaSO_4}=0,075.233=16,725g\\ \Rightarrow?:))\\ 3.n_{KOH}=0,2.1=0,2mol\\ n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2mol\\ 2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ \Rightarrow\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow H_2SO_4.dư\\ n_{H_2SO_4.pư}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=\dfrac{1}{2}\cdot0,2=0,1mol\\ n_{H_2SO_4_4.dư}=0,2-0,1mol\\ H_2SO_4+Mg\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{H_2SO_4.dư}=0,1mol\\ V_{H_2}=0,1.24,79=2,479l\\ \Rightarrow A\)