Hoàn thành dãy biến hóa sau
KMnO4 → Cl2 → HCl→ CuCl2 → AgCl
Hoàn thành các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện (nếu có): Cl2----->HCL-----> CuCl2----->AgCl
\(Cl_2 + H_2 \xrightarrow{ánh\ sáng} 2HCl\\ CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ CuCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Cu(NO_3)_2\)
Cl2 + H2 -to-> 2HCl
CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2AgNO3 => Cu(NO3)2 + 2AgCl
Hoàn thành phương trình phản ứng theo chuỗi biên hóa sau (ghi rõ đk nếu có)
a/ MnO2 Cl2→ CuCl2→ NaCl →NAOH → NaClO -→ HC1O
b/ KMNO4→ Cl2→ HCl → KCI → KOH → KCI → Cl2→ FeCl3→ Fe(N03)3
c/ Cl2→ NaCl → AgCl → Cl2→ NaClO –→ Cl2→ CaOCl2
d/ H2 HCl - FeCl2 FeCl3→NaCl → HCI → CaCl2→ CACO3
$a) MnO_2 + 4HCl \xrightarrow{t^o} MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
$Cl_2 + Cu \xrightarrow{t^o} CuCl_2$
$CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaCl$
$2NaCl + 2H_2O \xrightarrow{đpdd, cmn} 2NaOH + H_2 + Cl_2$
$2NaOH + Cl_2 \to NaCl + NaClO + H_2O$
$NaClO + HCl \to NaCl + HClO$
b)
$2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O$
$Cl_2 + H_2 \xrightarrow{ánh\ sáng} 2HCl$
$HCl + KOH \to KCl + H_2O$
$2KCl + 2H_2O \xrightarrow{đpdd, cmn} 2KOH + H_2 + Cl_2$
$3Cl_2 + 2Fe \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$FeCl_3 + 3AgNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + 3AgCl$
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau kèm theo điều kiện (nếu có): a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2→ Cu(OH)2→ CuO→ Cu→CuCl2. b. KMnO4→Cl2→HCl →FeCl3→AgCl→ Cl2→Br2→I2 →NaI →AgI c. MnO2 → Cl2 → NaCl → HCl → Cl2 → nước giaven CaOCl2 d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ FeCl3→AgCl→ Cl2.
a. NaCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl.
b. CaCO3 → CaCl2 → NaCl → NaOH → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3 → AgCl
c. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Cl2 → clorua vôi
d. Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → PbCl2.
a. NaCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl.
2NaCl+2H2O-đp\mn->2NaOH+H2+Cl2
3Cl2+2Fe-to>2FeCl3
FeCl3+3NaOH->3NaCl+Fe(OH)3
2NaCl+H2SO4-to>Na2SO4+2HCl
2HCl+CuO->CuCl2+H2O
CuCl2+2AgNO3->2AgCl+Cu(NO3)2
b. CaCO3 → CaCl2 → NaCl → NaOH → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3 → AgCl
CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2
CaCl2+Na2CO3->2NaCl+CaCO3
2NaCl+2H2o-đp->2NaOH+Cl2+H2
2NaOH+Cl2-to>NaCl+NaClO+H2O
2NaClO-to->2NaCl+O2
2NaCl+2H2O-đp\mn->2NaOH+H2+Cl2
3Cl2+2Fe-to>2FeCl3
FeCl3+3AgNO3->3AgCl+Fe(NO3)3
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
1. HCl -> Cl2 -> FeCl3 -> NaCl -> HCl -> CuCl2 -> AgCl
2. KMnO4 ->Cl2->HCl ->FeCl3 -> AgCl -> Cl2->Br2->I2
3. KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Ag
4. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3
1,
\(4HCl+MnO_2\rightarrow MnCl_2+2H_2O+Cl_2\\ 2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\\ 2NaCl+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2HCl\uparrow\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl\downarrow+Cu\left(NO_3\right)_2\)
2,
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+8H_2O+5Cl_2+2MnCl_2\\ Cl_2+H_2\underrightarrow{as}2HCl\\ 6HCl+Fe_2O_3\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow3AgCl\downarrow+Fe\left(NO_3\right)_3\\ 2AgCl\underrightarrow{as}2Ag+Cl_2\\ Cl_2+2NaBr\rightarrow2NaCl+Br_2\\ Br_2+2NaI\rightarrow2NaBr+I_2\)
3,
2 pthh đầu giống ở 2
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl\downarrow+Fe\left(NO_3\right)_2\\ 2AgCl\underrightarrow{as}2Ag+Cl_2\)
4, 2 pthh đầu gióng ở 1
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Bài 1: Hoàn thành phản ứng
a) MnO2 -> Cl2 -> HCL -> Cl2 -> Clorua vôi
b) KMnO4 -> Cl2 -> KCl -> Cl2 -> HCl -> FeCl2 -> FeCl3 -> Fe(OH)3
c) HCl -> Cl2 -> NaCl -> HCl -> CuCl2 -> AgCl
Bài 2: Hoà tan 15,3g oxit của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8g muối. Xác định tên và khối lượng dung dịch HCl đã dùng
Bài 3: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường)
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra
b) Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dd thay đổi không đáng kể)
bài 1
câu a:
Mn02 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H20
Cl2 + H2 -->t° ánh sáng 2HCl
4HCl + Mn02 --> MnCl2 + Cl2 + 2H20
Cl2 + 2Na -->t° 2NaCl
2NaCl -->điện phân nóng chảy 2Na + Cl2
câu b/
2KMnO4 + 16HCl (đ) -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (Đ.C Cl2)
Cl2 + KOH -> KCl + KClO3 + H2O
2KClO3 -> 2KCl + 3O2 (đ/c khí O2 lớp 8)
2KCl -> 2K + Cl2
Cl2 + H2O ->HCl + HClO
2HCl + Fe -> FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3
FeCl3 + NaOH -> Fe(OH)3 + NaCl
câu c/
HCl ---> Cl2 ---> FeCl3 ---> NaCl ---> HCl ---> CuCl2 ---> AgCl
2HCl→Cl2+H2
3Cl2+2Fe→2FeCl3
3NaOH+FeCl3→3NaCl+Fe(OH)3
H2SO4+NaCl→HCl+NaHSO4
CuO+2HCl→2H2O+CuCl2
2AgNO3+CuCl2→2AgCl+Cu(NO3)2
Bài 2:
CTHH: MO
\(n_{MO}=\dfrac{15,3}{M_M+16}\left(mol\right)\)
PTHH: MO + 2HCl --> MCl2 + H2O
=> \(n_{MCl_2}=\dfrac{15,3}{M_M+16}\left(mol\right)\)
=> \(\dfrac{15,3}{M_M+16}\left(M_M+71\right)=20,8\)
=> MM = 137 (g/mol)
=> M là Ba (Bari)
\(n_{BaO}=\dfrac{15,3}{153}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: BaO + 2HCl --> BaCl2 + H2O
0,1-->0,2
=> mHCl = 0,2.36,5 = 7,3 (g)
=> \(m_{ddHCl}=\dfrac{7,3.100}{18,25}=40\left(g\right)\)
Bài 3:
a)
MnO2 + 4HCl --to--> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2NaOH + Cl2 --> NaCl + NaClO + H2O
b)
nNaOH = 0,5.4 = 2 (mol)
\(n_{MnO_2}=\dfrac{69,6}{87}=0,8\left(mol\right)\)
PTHH: MnO2 + 4HCl --to--> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,8--------------------------->0,8
2NaOH + Cl2 --> NaCl + NaClO + H2O
1,6<--0,8----->0,8----->0,8
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH\left(dư\right)}=2-1,6=0,4\left(mol\right)\\n_{NaCl}=0,8\left(mol\right)\\n_{NaClO}=0,8\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(NaOHdư\right)}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\\C_{M\left(NaCl\right)}=\dfrac{0,8}{0,5}=1,6M\\C_{M\left(NaClO\right)}=\dfrac{0,8}{0,5}=1,6M\end{matrix}\right.\)
KClO3 ----->Cl2-------> FeCl3-------> NaCl----> HCl--->CuCl2---->AgCl
Br2 + 2KClO3 \(\xrightarrow[]{t^o}\) 2KBrO3 + Cl2
Fe + Cl2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) FeCl3
3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3
NaCl + H2SO4 \(\rightarrow\) NaHSO4 + HCl
CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O
2AgNO3 + CuCl2\(\xrightarrow[]{t^o}\) 2AgCl + Cu(NO3)2
hoàn thành dãy chuyển hóa sau
: CaCO3 ---->CaCl2 ---- >NaCl--->NaOH ----> NaClO---> NaCl--->Cl2 ---> FeCl3---->AgCl
Hoàn thành các pthh theo các dãy chuyển hóa sau:
a)Na--->Na2O--->NaOH--->Na2SO3--->BaSO3--->SO2--->Na2SO3--->Na2SO4--->BaSO4
b) S--->SO2--->H2SO4--->CuSO4--->FeSO4--->Fe2(SO4)3--->Fe(OH)3--->FeCl2--->FeCl3--->AgCl--->Cl2