đốt cháy 6,8 gam hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) . xác định thành phần phần trăm theo thể tích và khối lượng hỗn hợp X .
Pthh : 2CO + O2 2CO2 (1)
x mol mol x mol
2H2 + O2 2H2O (2)
y mol mol y mol
Số mol oxi: = 0,400 (mol)
Theo đầu bài ta có:
Tính ra: x = 0,200; y= 0,600
Phần trăm thể tích bằng phần trăm số mol: 75,0% H2 và 25,0%CO
Phần trăm khối lượng khí hidro: x 100% = 17,6%
Phần trăm khối lượng khí CO là 82,4%.
đốt cháy 6,8 gma hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) . xác định thành phần phần trăm theo thể tích và khối lượng hỗn hợp X .
Pthh : 2CO + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2 (1)
x mol mol x mol
2H2 + O2 2H2O (2)
y mol mol y mol
Số mol oxi: = 0,400 (mol)
Theo đầu bài ta có:
Tính ra: x = 0,200; y= 0,600
Phần trăm thể tích bằng phần trăm số mol: 75,0% H2 và 25,0%CO
Phần trăm khối lượng khí hidro: x 100% = 17,6%
Phần trăm khối lượng khí CO là 82,4%
đốt cháy 6,8 gam hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) . xác định thành phần phần trăm theo thể tích và khối lượng hỗn hợp X .
Pthh : 2CO + O2 2CO2 (1)
x mol mol x mol
2H2 + O2 2H2O (2)
y mol mol y mol
Số mol oxi: = 0,400 (mol)
Theo đầu bài ta có:
Tính ra: x = 0,200; y= 0,600
Phần trăm thể tích bằng phần trăm số mol: 75,0% H2 và 25,0%CO
Phần trăm khối lượng khí hidro: x 100% = 17,6%
Phần trăm khối lượng khí CO là 82,4%
đốt cháy 6,8 gma hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) . xác định thành phần phần trăm theo thể tích và khối lượng hỗn hợp X .
đốt cháy 6,8 gam hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) . xác định thành phần phần trăm theo thể tích và khối lượng hỗn hợp X .
Pthh : 2CO + O2 2CO2 (1)
x mol mol x mol
2H2 + O2 2H2O (2)
y mol mol y mol
Số mol oxi: = 0,400 (mol)
Theo đầu bài ta có:
Tính ra: x = 0,200; y= 0,600
Phần trăm thể tích bằng phần trăm số mol: 75,0% H2 và 25,0%CO
Phần trăm khối lượng khí hidro: x 100% = 17,6%
Phần trăm khối lượng khí CO là 82,4%
Pthh : 2CO + O2 2CO2 (1)
x mol mol x mol
2H2 + O2 2H2O (2)
y mol mol y mol
Số mol oxi: = 0,400 (mol)
Theo đầu bài ta có:
Tính ra: x = 0,200; y= 0,600
Phần trăm thể tích bằng phần trăm số mol: 75,0% H2 và 25,0%CO
Phần trăm khối lượng khí hidro: x 100% = 17,6%
Phần trăm khối lượng khí CO là 82,4%
Giả sử: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg}=x\left(mol\right)\\n_{Al}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
⇒ 24x + 27y = 7,8 (1)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
BT e, có: 2x + 3y = 0,8 (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\left(mol\right)\\y=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Mg}=0,1.24=2,4\left(g\right)\\m_{Al}=0,2.27=5,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Mg}=\dfrac{2,4}{7,8}.100\%\approx30,77\%\\\%m_{Al}\approx69,23\%\end{matrix}\right.\)
b, BTNT Mg và Al, có:
nMgCl2 = nMg = 0,1 (mol)
nAlCl3 = nAl = 0,2 (mol)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{MgCl_2}=\dfrac{0,1.95}{0,1.95+0,2.133,5}.100\%\approx26,24\%\\\%m_{AlCl_3}\approx73,76\%\end{matrix}\right.\)
Bạn tham khảo nhé!
Hòa tan hoàn toàn 20 g hỗn hợp Zn ,FeO bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí h2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\\ n_{Zn}=n_{H_2}=0,2mol\\ \%m_{Zn}=\dfrac{0,2.65}{20}\cdot100\%=65\%\\ \%m_{Fe}=100\%-65\%=35\%\)
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm có CO và H2 cần dùng 9,6g khí oxi . Khí sinh ra có 8,8g CO2 . Phần trăm theo khối lượng của CO trong hỗn hợp khí ban đầu là
nO2 = 9.6/32 = 0.3 (mol)
nCO2 = 8.8/44 = 0.2 (mol)
CO + 1/2O2 -to-> CO2
0.2_____0.1______0.2
H2 + 1/2O2 -to-> H2O
0.4__0.3-0.1
%CO = 0.2*28/(0.2*28 + 0.4*2) * 100% = 87.5%
Chúc bạn học tốt !!!
nCO2 = 8.8/44 = 0.2 (mol)
nO2 = 9.6/32 = 0.3 (mol)
2CO + O2 -to-> 2CO2
0.2____0.1______0.2
2H2 + O2 -to-> 2H2O
0.4___0.3-0.1
%CO = 0.2*28 / ( 0.2*28 + 0.4*2) * 100% = 87.5%
%H2 = 12.5%
=> D
\(2CO + O_2\xrightarrow{t^o} 2CO_2(1)\\ n_{CO} = n_{CO_2} = \dfrac{8,8}{44} = 0,2(mol)\\ n_{O_2(1)} = \dfrac{n_{CO_2}}{2} = 0,1(mol)\\ 2H_2 +O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O(2)\\ n_{H_2} = 2n_{O_2(2)} = 2.(\dfrac{9,6}{32}-0,1) = 0,4(mol)\\ \Rightarrow \%m_{CO} = \dfrac{0,2.28}{0,2.28 + 0,4.2}.100\% = 87,5\%\\ \%m_{H_2} = 100\% - 87,5\% = 12,5\%\)
PTHH: \(2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\) (1)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) (2)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\\n_{O_2}=\dfrac{9,6}{32}=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{CO}=0,2\left(mol\right)\\n_{H_2}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CO}=0,2\cdot28=5,6\left(g\right)\\m_{H_2}=0,4\cdot2=0,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CO}=\dfrac{5,6}{5,6+0,8}\cdot100\%=87,5\%\\\%m_{H_2}=12,5\%\end{matrix}\right.\)