Tìm x,y nguyên thỏa mãn:
a. 3xy+9x-2y= 10
b.(2x+1). (3y-2)=12
Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn:
a) x=6y và lxl-lyl=60 b) lxl+lyl<2 c) (x+1)^2+(y+1)^2+(x-y)^2=2
d) xy+5x-7y=35 e) xy+2x-3y=9 f) xy-2x+5y-12=0
ᓚᘏᗢ
Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn:
a) x=6y và lxl-lyl=60 b) lxl+lyl<2 c) (x+1)^2+(y+1)^2+(x-y)^2=2
d) xy+5x-7y=35 e) xy+2x-3y=9 f) xy-2x+5y-12=0 ^_^
1)Tìm x,y thỏa mãn:
x2-3xy+2y2 = 0 và 2x2 - 3xy + 5 = 0
2) Tìm x,y thỏa mãn:
(x-y)2 + 3(x-y) = 4 và 2x + 3y = 12
x^2 + 3xy + 2y^2 = 0
=> x^2 + xy + 2xy + 2y^2 = 0
=> x(x+y) + 2y ( x+ y ) = 0 =
=> ( x+ 2y)( x + y ) = 0
=> x = -2y hoặc x = -y
(+) x = -2y thay vào ta có :
8y^2 + 6y + 5 = 0 giải ra y => x
(+) thay x = -y ta có :
2y^2 - 3y + 5 = 0 tương tự
Tìm số nguyên x,y thỏa mãn : \(x^2+2y^2+3xy+2x+3y+4=0\)
bài 4 tìm x;y ϵ N
a 2y*(3x-1)+9x-3=7
b 3xy-2x+3y-9=0
Lời giải:
a. $2y(3x-1)+9x-3=7$
$2y(3x-1)+3(3x-1)=7$
$(3x-1)(2y+3)=7$
Vì $3x-1, 2y+3$ đều là số nguyên với mọi $x,y\in N$, và $2y+3>0$ nên ta có bảng sau:
b.
$3xy-2x+3y-9=0$
$x(3y-2)+3y-9=0$
$x(3y-2)+(3y-2)-7=0$
$(3y-2)(x+1)=7$
Đến đây bạn cũng lập bảng tương tự như phần a.
Tìm các cặp số (x;y) nguyên thoả mãn:
a) |x - 3y| + |y + 4| = 0
b) |x - y - 5| + ( y + 3 ) ²
c) |x + y - 1| + ( y - 2)^4 = 0
d) |x + 3y - 1| + 3.| y + 2|= 0
e) |2021 - x| + 2y - 2022| = 0
\(a,\left\{{}\begin{matrix}\left|x-3y\right|\ge0\\\left|y+4\right|\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow VT\ge0\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-3y=0\\y+4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3y=-12\\y=-4\end{matrix}\right.\)
\(b,Sửa:\left|x-y-5\right|+\left(y+3\right)^2=0\\ \left\{{}\begin{matrix}\left|x-y-5\right|\ge0\\\left(y+3\right)^2\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow VT\ge0\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-y-5=0\\y+3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=y+5=2\\y=-3\end{matrix}\right.\)
\(c,\left\{{}\begin{matrix}\left|x+y-1\right|\ge0\\\left(y-2\right)^4\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow VT\ge0\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y-1=0\\y-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1-y=-1\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(d,\left\{{}\begin{matrix}\left|x+3y-1\right|\ge0\\3\left|y+2\right|\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow VT\ge0\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+3y-1=0\\y+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1-3y=7\\y=-2\end{matrix}\right.\)
\(e,Sửa:\left|2021-x\right|+\left|2y-2022\right|=0\\ \left\{{}\begin{matrix}\left|2021-x\right|\ge0\\\left|2y-2022\right|\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow VT\ge0\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2021-x=0\\2y-2022=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2021\\y=1011\end{matrix}\right.\)
1, Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn phương trình 2x ^ 2 + y ^ 2 + 3xy - 3x - 3y + 11 = 0
1, ( x+1/3)^3
2, ( 2x+y^2)^3
3, ( 1/2x^2+1/3y)^3
4, ( 3x^2-2y)^3
5, ( 2/3x^2-1/2y)^3
6, ( 2x+1/2)^3
7, ( x-3)^3
8, ( x+1).(X^2+3x+9)
9, ( x-3).( x^2+3x+9)
10, ( x-2).( x^2+2x+4)
11, ( x+4).( x^2-4x+16)
12, ( x-3y).( x^2+3xy+9y^2)
13, ( x^2-1/3). ( x^4+1/3x^2+1/9)
14, ( 1/3x+2y).( 1/9x^2-2/3xy+4y^2)
Đưa về HĐT
viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn ,rồi tìm hệ số và bậc của nó và tính giá trị của đơn thức tìm đc tại x=3,y=1/2:
a,2x^2y^2*1/4xy^3*(-3xy)^2
b,(-2x^3y)^28xy^2*1/2y^5z
c,3x^y^2*1/9x^3y*(-3xy)^2
d,(-4x^3y)^2*x^5*y^2*1/8y^5z
e,(-2/3xy^2)*(6x^2y^2
a: \(=2x^2y^2\cdot\dfrac{1}{4}xy^3\cdot9x^2y^2=\dfrac{9}{2}x^5y^7\)
Bậc là 12
Hệ số là 9/2
c: \(=3x^2y^2\cdot\dfrac{1}{9}x^3y\cdot9x^2y^2=3x^7y^5\)
Bậc là 3
Hệ số là 12
d: \(=16x^6y^2\cdot x^5\cdot y^2\cdot\dfrac{1}{8}y^5z=2x^{11}y^9z\)
Bậc là 21
Hệ số là 2