Một gen có 75 chu kì xoắn. Biết A=450 nucleotit 1.tính chiều dài của gen 2.tính số lượng từng loại nucleotit của gen 3.số liên kết hydro của gen trên bằng bao nhiêu
a) Tổng số nu của gen
N = 20 x C = 1500 (nu)
Chiều dài của gen
l =3,4N /2 = 2550 Ao
2. A = T = 450 (nu)
G= X = (1500 - 2 x 450)/ 2= 300 (nu)
c) Số lk hidro
H = 2A + 3G= 1800 (lk)
Cho một gen có 200 chu kì xoắn. Biết số nucleotit loại G là 1050 nu. Hỏi a. Số nucleotit mỗi loại của gen là bao nhiêu? b. Chiều dài và số khối lượng của gen là bao nhiêu?
a) N= C x 20 = 200 x 20 = 4000(Nu)
Theo NTBS:
X=G=1050(Nu)
A=T= N/2 - X= 4000/2 - 1050= 950(Nu)
b) L = C x 34= 200 x 34= 6800(Ao)
M= N x 300 = 4000 x 300 = 1 200 000 (đ.v.C)
Gen B ở sinh vật nhân thực có số nucleotit loại G= 600, A= 3/2G a) Tính thành phần % các loại nucleotit trong gen B b) Gen B có chiều dài bao nhiêu micromet (um) (Biết 1A°=10-⁴ um)
Số lượng từng loại nu của gen là:
X=G=600 nu, T=A=3/2.600=900 nu.
Tổng số nu của gen là:
N=2A+2G=2.900+2.600=3000 nu
a) Thành phần phần trăm các loại nu trong gen B là:
%T=%A=100/3000.900=30%
%X=%G=100/3000.600=20%
b) Chiều dài của gen B là:
L=N/2.3,4=3000/2.3,4=5100 Ao =0,51 μm
Số lượng từng loại nu của gen là:
X=G=600 nu, T=A=3/2.600=900 nu.
Tổng số nu của gen là:
N=2A+2G=2.900+2.600=3000 nu
a) Thành phần phần trăm các loại nu trong gen B là:
%T=%A=100/3000.900=30%
%X=%G=100/3000.600=20%
b) Chiều dài của gen B là:
L=N/2.3,4=3000/2.3,4=5100 Ao =0,51 μm
Một gen có chiều dài là 0,204 um, có T = 1,5 X.
a) Tính số liên kết hyđrô trong gen?
b) Gen trên có bao nhiêu vòng xoắn?
c) Nếu gen tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con sao mã 2 lần thì số nuclêôtit môi trường tế bào cung cấp cho quá trình sao mã là bao nhiêu?
a) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.2040}{3,4}=1200\left(nu\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}2T+2X=1200\\T=1,5X\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=360\\G=X=240\end{matrix}\right.\)
\(H=2A+3G=2.360+3.240=1440\) (liên kết)
b) \(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{1200}{20}=60\) (vòng xoắn)
c) Gen tự nhân đôi 3 lần --> 8 gen con được tạo ra.
Mỗi gen con sao mã 2 lần --> 16 gen con được tạo ra.
Số nu môi trường cung cấp: \(\dfrac{16.1200}{2}=9600\) (nu)
một gen tự nhân đôi 2 lần và đã sử dụng của mt 5400Nu , trong đó có 1215 Nu thuộc loại A
a) Xác định số vòng xoắn và chiều dài của gen bằng micromet
b) Xác định số lượng từng loại Nu của gen
c)các gen con đc tạo ra có tổng số bao nhiêu nu từng loại
gen dài bao nhiêu micromet mới chứa đủ thông tin di truyền để tổng hợp một phân tử mARN có 270 ribonucleotit loại Adenin chiếm 20% tổng số ribonucleotit của toàn mạch
2.gen trên có khối lượng bao nhiêu đvC
3.biết gen có X chiếm 15% tổng số nucleotit, quá trình phiên mã cần môi trường cung cấp số ribonucleotit tự do gấp 3 lần số nucleotit của gen. Xác định:
a.tổng số liên kết hidro bị hủy qua quá trình
b.tổng số liên kết hóa trị được hình thành
Gen B có chiều dài là 5100 Å, có A + T = 60% tổng số nucleotit của gen. a/ Xác định khối lượng phân tử của gen B? b/ Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiêu? c/ Số chu kì xoắn của gen? d/ Tính tổng số nucleotit của phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên.
a.
A = T = 1050 nu
G = X = 3000 : 2 - 1050 = 450 nu
b.
C = 3000 : 20 = 150 chu kì
c.
H = 2A + 3G = 3450
Một gen có 100 chu kì xoắn. Gen này có số nuclêôtit loại A là 400 nu. Hỏi:
a. Số nucleotit từng loại của gen trên là bao nhiêu?
b. Khối lượng của gen này là bao nhiêu?
a)Số nu của gen là 100*20=2000nu
A=T=400nu => G=X= (2000-400*2)/2= 600nu
b) Khối lượng gen 2000*300=6*10^5 dvc
sinh học 10 bài 6: gen có 90 chu kì là xoắn,a=15%
a)tính % số lượng từng loại nu của gen
b)Ha) N=100.20=2000(nu)
A=T=400(nu)
G=X=\(\frac{2000-400.2}{2}=600\left(nu\right)\)
b) M=2000.300=600000(đvC)