a) Tổng số nu của gen
N = 20 x C = 1500 (nu)
Chiều dài của gen
l =3,4N /2 = 2550 Ao
2. A = T = 450 (nu)
G= X = (1500 - 2 x 450)/ 2= 300 (nu)
c) Số lk hidro
H = 2A + 3G= 1800 (lk)
a) Tổng số nu của gen
N = 20 x C = 1500 (nu)
Chiều dài của gen
l =3,4N /2 = 2550 Ao
2. A = T = 450 (nu)
G= X = (1500 - 2 x 450)/ 2= 300 (nu)
c) Số lk hidro
H = 2A + 3G= 1800 (lk)
Một gen có 2400 nucleotit. Trong đó nucleotit loại A là 400. Tính số lượng mỗi loại nucleotit còn lại ? Chiều dài của gen ? Khối lượng của gen ? Tính số liên kết hidro có trong gen trên? Gen trên có bị đột biến người ta thấy số liên kết H nhiều hơn gen ban đầu 1 liên kết. Hãy xác định dạng đột biến của gen trên ?
Một gen có chiều dài 4080 angstrong và có tỉ lệ (A+T)/(G+X)=2/3
a) xác định số vòng xoắn và số nucleotit của gen.
b) tính số lượng từng loại nucleotit của gen
Một gen có chiều dài 4080 angstrong. tính số lượng từng loại nucleotit của gen, biết rằng số lượng nucleotit loại X bằng 2 lần so với số lượng loại nucleotit không bổ sung với nó.
mong các cô, thầy và các bạn giải giúp mình bài này...
Một gen có 2700 nucleotit và có hiệu số giữa A và G bằng 10%. tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen.
mong giải dùm mình một cách nhanh nhất có thể.
Tự luận: Một gen ở sinh vật nhân thực có tổng số nuclêôtit là 3000. Số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Gen bị đột biến điểm thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Hãy tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến
Bài 1:Một gen có 2400 nu trong đó 400nu loại A
a)tính khối lượng của gen
b)xác định số lượng Nu của từng loại của gen
c)khi gen tự nhân đôi 3 lần đã lấy bao nhiêu nu tự do
Bài 2:Gen B có khối lượng 36000 đvc bị đột biến thành gen b.Khi gen b tự nhân đôi đã lấy môi trường nội bào 1198nu tự do
a)Xác định đột biến từ gen B thành gen b
b)Chiều dài của gen B là bao nhiêu
MỌI NGƯỜI GIÚP MK VS MAI MK KT 15P Ạ.THANKS
Một phân tử ARN dài 2400 Ăngstrong. Vậy đoạn gen đã tổng hợp ra ARN này dài bao nhiêu Ăngstrong
Câu 1 / Số lượng NST trong bộ lưỡng bội thể hiện:
A/ mức độ tiến hóa của loài .
B/ mối quan hệ họ hàng của giữa các loài.
C / tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài .
D/ số lượng gen của mỗi loài.
Câu 2/ mARN có vai trò :
A/ truyền đạt thông tin di truyền.
B/ vận chuyển axit amin.
C/ lưu trữ thông tin di truyền.
D/ thành phần cấu tạo riboxom.
Câu 3 / cấu trúc trung gian giữa gen và Protein là:
A/ mARN
B/ rARN
C/ tARN
D/ enzim
Câu 4/ thể dị bội là những biến đổi về số lượng NST thường xảy ra ở .
A/ một cặp NST .
B/ một số cặp NST.
D/ tất cả các cặp NST.
Câu 5/ đơn phân của AND là :
A/ axit amin
B/ nucleotit
C/ vitamin
D/ glucozo
Câu 6 / cơ sở vật chất di truyền chủ yếu của cấp phân tử là:
A/ tARN
B/ ADN
C/ mARN
D/ protein
Câu 7 / thể đa bội thường gặp ở:
A/ động vật có xương sống
B / thực vật
C/ động vật không xương sống
D/ vi sinh vật
Câu 8 / kiểu hình là kết quả của sự tương tác:
A/ kiểu gen và môi trường
B/ các kiểu gen với nhau
C/ các môi trường khác nhau
D/ của đột biến
Câu 9/ trong nguyên phân nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì.
A/ giữa
B/ đầu
C / sau
D/ cuối
Câu 10/ thực chất của di truyền độc lập có tính trạng nhất thiết F2 phải có
A/ tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn .
B/ tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó .
C/ 4 kiểu hình khác nhau.
D / các biến dị tổ hợp.
Câu 11 / ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết là:
A/ xác định nhóm gen liên kết.
B/ chọn những nhóm tính trạng tốt di truyền cùng nhau.
C/ dễ xác định số nhóm gen liên kết của loài.
D/ đảm bảo sự di truyền bền vững các tính trạng.
Câu 3: Một đoạn phân tử ARN có A = 600 Nucleotit, X=2A
a. Hãy tìm số lượng nucleotit loại T và G
b. Hãy tính chiều dài đoạn ADN đó
Giải giúp mình nha...mình cám ơn trc ^_^