: a) Tìm các tập hợp B(6), B(9), B(12) , Ư(30), Ư(45), Ư(60)
b) Tìm ƯCLN(36, 48), ƯCLN(24; 28; 36);
c) Tìm BCNN(6,8), BCNN(8, 9, 72);
d) Tìm BCNN của 15 và 54. Từ đó, hãy tìm ra các bội chung nhỏ hơn 1000 của 15 và 54
1)a)Viết tập hợp Ư(24);Ư(45).
b)Tìm x biết :x ϵ Ư(48) và x ϵ B(8)
1)a)Viết tập hợp Ư(24);Ư(45).
Ư(24) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24 }
Ư(45) = { 1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 45 }
b)Tìm x biết :x ϵ Ư(48) và x ϵ B(8)
Ư(48) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24 ; 48 }
B(8) = { 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ; ..... }
Do 8 ; 24 và 48 đều \(\in\) Ư(48) và B(8) => X = 8 ; 24 ; 48 .
U (24)={1;2;3;4;6;8;12;24}
U(45)={1;3;5;15;45}
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
1, x ϵ B(3) và 21 ≤ x ≤ 65
2, x ⋮ 17 và 0 ≤ x ≤ 60
3, 12 ⋮ x
4, x ϵ Ư(30) và x ≥ 0
5, x ⋮ 7 và x ≤ 50
Bài 2: Cho tập A= {0;1;2;3;...;20}.Tìm trong tập A các số thuộc về: Ư(5) ; Ư(6) ; Ư(10) ; Ư(12) ; B(5) ; B(6) ; B(10) ; B(12) ; B(20).
Bài 3: Hãy tìm các số thuộc về B(3) ;B(5) trong các số sau: 121 ; 125 ; 126 ; 201 ; 205 ; 220 ; 312 ; 345 ; 421 ; 501 ; 595 ; 630 ; 1780
Bài 4: Tìm tất cả các số có hai chữ số,biết các số ấy thuộc về:
1, Ư(250)
2,B(11)
Bài 5: Tìm các số vừa thuộc về Ư(300) vừa thuộc về B(25)
Bài 6: Tìm n ϵ N sao cho:
1, 10 ⋮ n
ALO CÁC THIÊN TÀI ƠI GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!
Bài 4:
1,
\(Ư\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc Ư(250) là 10;25;50
2,
\(B\left(11\right)=\left\{0;11;22;33;44;55;66;77;88;99;110;121;132;143;154;165;....\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc về B(11) là 11;22;33;44;55;66;77;88;99
Bài 3:
B(3) là các số chia hết cho 3, dấu hiệu là tổng các chữ số của số đó là một số chia hết cho 3, bao gồm: 126; 201; 312; 345; 501; 630
B(5) là các số chia hết cho 5, dấu hiệu tận cùng các số đó là 0 hoặc 5, bao gồm: 125; 205; 220; 345; 595; 630; 1780
Bài 2:
\(A=\left\{0;1;2;3;...;20\right\}\\ Ư\left(5\right)=\left\{1;5\right\}\\ Ư\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\\ Ư\left(10\right)=\left\{1;2;5;10\right\}\\ Ư\left(12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\\ B\left(5\right)=\left\{0;5;10;15;20;25;...\right\}\\ B\left(6\right)=\left\{0;6;12;18;24;...\right\}\\ B\left(10\right)=\left\{0;10;20;30;...\right\}\\ B\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;...\right\}\\ B\left(20\right)=\left\{0;20;40;....\right\}\)
Trong tập A các số thuộc về Ư(5): 1;5
Trong tập A các số thuộc về Ư(6): 1;2;3;6
Trong tập A các số thuộc về Ư(10): 1;2;5;10
Trong tập A các số thuộc về Ư(12): 1;2;3;4;6;12
Trong tập A các số thuộc về B(5): 0;5;10;15;20
Trong tập A các số thuộc về B(6): 0;6;12;18
Trong tập A các số thuộc về B(10): 0;10;20
Trong tập A các số thuộc về B(12): 0;12
Trong tập A các số thuộc về B(20): 0;20
Bài 31: Cho tập hợp A={0;1;2;3........20}.Tìm tập hợp A các số thuộc về Ư(5);Ư(6);Ư(10);Ư(2);B(5);B(6);B(10);B(12);B(20)
Bài 32:Hãy tìm các số thuộc về B(3);b(5)trong các số sau 121;125;126;201;205;220;312;345;421;501;595;630;1780
Bài 33:Tìm tất cả các số có hai chữ số,biết các số ấy thuộc về :
1)Ư(250)
2)B(11)
Bài 31 : \(A=\left\{1;2;3;....;20\right\}\)
\(U\left(5\right)=\left\{1;5\right\}\)
\(U\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\)
\(U\left(10\right)=\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(U\left(2\right)=\left\{1;2\right\}\)
\(B\left(5\right)=\left\{5;10;15;20\right\}\)
\(B\left(6\right)=\left\{6;12;18\right\}\)
\(B\left(10\right)=\left\{10;20\right\}\)
\(B\left(12\right)=\left\{12\right\}\)
\(B\left(20\right)=\left\{20\right\}\)
\(\Rightarrow B\in\left\{U\left(2\right);U\left(5\right);U\left(6\right);U\left(10\right);B\left(5\right);B\left(10\right);B\left(12\right);B\left(20\right)\right\}=\left\{1;2;3;5;6;10;12;15;18;20\right\}\)
Bài 33 :
\(U\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
\(B\left(11\right)=\left\{11;22;33;44;55;66;77;88;99;110;...\right\}\)
Tập hợp tất cả các số có 2 chữ số thuộc về U(250) là
\(\left\{10;25;50\right\}\)
Tập hợp tất cả các số có 2 chữ số thuộc về B(11) là
\(\left\{11;22;33;44;55;66;77;88;99\right\}\)
Bài 32 :
Tập hợp các số thuộc về B(3);B(5) là :
\(\left\{125;126;201;205;220;312;345;501;595;630;1780\right\}\)
1)tìm các ước của 6,của 14,của 17 và của 1
2)aviết tập hợp Ư (12)
b)tìm tập hợp Ư (18)
c)tìm x e Ư(24) và x>8
1)
\(Ư\left(6\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm6\right\}\)
\(Ư\left(14\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm7;\pm14\right\}\)
\(Ư\left(17\right)=\left\{\pm1;\pm17\right\}\)
\(Ư\left(1\right)=\left\{\pm1\right\}\)
2)
a)
\(Ư\left(12\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm4;\pm6;\pm12\right\}\)
b)
\(Ư\left(18\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm6;\pm9;\pm18\right\}\)
c)
\(Ư\left(24\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm4;\pm6;\pm8;\pm12;\pm24\right\}\)
\(\text{Ta có:}\)\(x>8\)\(\Rightarrow\)\(x\in\left\{12;24\right\}\)
TL
12 và 24 nha
Hok tốt
a) tìm các Ư
\(Ư\left(12^2\right)\)
\(Ư\left(18^2\right)\)
\(Ư\left(24^2\right)\)
\(Ư\left(32^2\right)\)
\(Ư\left(36^2\right)\)
\(Ư\left(48^2\right)\)
\(Ư\left(50^2\right)\)
\(Ư\left(60^2\right)\)
\(Ư\left(64^2\right)\)
\(Ư\left(72^2\right)\)
\(Ư\left(90^2\right)\)
\(Ư\left(96^2\right)\)
\(Ư\left(100^2\right)\)
b) tìm các \(ƯC\) ở câu a
\(Ư\left(144\right)=\left\{1,2,3,4,6,8,9,12,16,18,24,36,48,72,144\right\}\)
\(Ư\left(324\right)=\left\{1,2,3,4,6,9,12,18,27,36,54,81,108,162,324\right\}\)
\(Ư\left(576\right)=\left\{1,2,3,4,6,8,9,12,16,18,24,32,36,48,64,72,96,144,192,288,576\right\}\)
\(Ư\left(1024\right)=\left\{1,2,4,8,16,32,64,128,256,512,1024\right\}\)
\(Ư\left(1296\right)=\left\{1,2,3,4,6,8,9,12,16,24,27,36,48,54,72,81,108,144,162,216,324,432,648,1296\right\}\)
\(Ư\left(2304\right)=\left\{1,2,3,4,6,8,9,12,16,18,24,32,48,64,72,96,128,144,192,256,288,384,576,768,1152,2304\right\}\)
\(Ư\left(2500\right)=\left\{1,2,4,5,10,20,25,50,100,125,250,500,625,1250,2500\right\}\)
\(Ư\left(10000\right)=\left\{1,2,4,5,8,10,16,20,25,40,80,100,125,200,250,400,500,625,1000,1250,2000,2500,5000,10000\right\}\)
Bài toán 1 : Viết các tập hợp sau.
a)Ư(6) ; Ư(9) ; Ư(12) d) B(23) ; B(10) ; B(8)
b)Ư(7) ; Ư(18) ; Ư(10) e) B(3) ; B(12) ; B(9)
c)Ư(15) ; Ư(16) ; Ư(250 g) B(18) ; B(20) ; B(14)
Bài toán 1 : Viết các tập hợp sau.
a)Ư:(6,9,12) d) B(23) ; B(10) ; B(8)
b)Ư(7) ; Ư(18) ; Ư(10) e) B(3) ; B(12) ; B(9)
c)Ư(15) ; Ư(16) ; Ư(250 g) B(18) ; B(20) ; B(14)
\(a)\)
\(Ư (6) = \) \(\left\{1;2;3;6\right\}\)
\(Ư\left(9\right)=\left\{1;3;9\right\}\)
\(Ư\left(12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
\(b)\)
\(Ư\left(7\right)=\left\{1;7\right\}\)
\(Ư\left(18\right)=\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
\(Ư\left(10\right)=\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(c)\)
\(Ư\left(15\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\)
\(Ư\left(16\right)=\left\{1;2;4;8;16\right\}\)
\(Ư\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
\(d)\)
\(B\left(23\right)=\left\{0;23;46;69;...\right\}\)
\(B\left(10\right)=\left\{0;10;20;30;...\right\}\)
\(B\left(8\right)=\left\{0;8;16;24;...\right\}\)
\(e)\)
\(B\left(3\right)=\left\{0;3;6;9;...\right\}\)
\(B\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;...\right\}\)
\(B\left(9\right)=\left\{0;9;18;27;...\right\}\)
\(g)\)
\(B\left(18\right)=\left\{0;18;36;54;...\right\}\)
\(B\left(20\right)=\left\{0;20;40;60;...\right\}\)
\(B\left(14\right)=\left\{0;14;28;42;...\right\}\)
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Đặt ƯCLN(90, 135, 270) = x. Khi đó giá trị của x là:
A. 90 B. 5 C. 9 D. 45
Câu 2: Kết luận nào sau đây là khẳng định đúng?
A. ƯC(180,234) = Ư(18) B. ƯC(180, 234) = Ư(90)
C. ƯC(180,234) = Ư(36) D. C. ƯC(180,234) = Ư(72)
Câu 3: Đặt BCNN(27, 315) = y. Khi đó giá trị của y là:
A. y = 9 B. y = 945 C. y = 135 D. y = 189
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số là bội chung của 11 và 12?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Phần 2: Một số dạng toán vận dụng
Câu 5: Một lớp có 27 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chia lớp đó thành các tổ sao
cho số học sinh nam và học sinh nữ ở mỗi tổ là như nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít
nhất?
Câu 6: Trong một đợt trồng cây, học sinh của lớp 6B đã trồng được một số cây. Số đó là số tự nhiên
nhỏ nhất thỏa mãn chia 3 dư 2, chia 4 dư 3, chia 5 dư 4, chia 10 dư 9. Hỏi học sinh lớp 6B đã trồng
được bao nhiêu cây?
Câu 7: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho 3 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4.
Phần 2
Câu 5:
Gọi x (tổ) là số tổ có thể chia (x ∈ ℕ*)
⇒ x ∈ ƯC(27; 18)
Ta có:
27 = 3³
18 = 2.3²
⇒ ƯCLN(27; 18) = 3² = 9
⇒ x ∈ ƯC(27; 18) = Ư(9) = {1; 3; 9}
Vậy có 3 cách chia tổ là: 1 tổ; 3 tổ và 9 tổ
Để mỗi tổ có số học sinh ít nhất thì số tổ là lớn nhất là 9 tổ
Phần 2
Câu 6
Gọi x (cây) là số cây cần tìm (x ∈ ℕ*)
Do số cây là nhỏ nhất và khi chia 3 dư 2, chia 4 dư 3, chia 5 dư 4, chia 10 dư 9 nên x + 1 = BCNN(3; 4; 5; 10)
Ta có:
3 = 3
4 = 2²
5 = 5
10 = 2.5
⇒ x + 1 = BCNN(3; 4; 5; 10) = 2².3.5 = 60
⇒ x = 60 - 1 = 59
Vậy số cây cần tìm là 59 cây
Phần 2
Câu 7
Gọi x là số cần tìm (x ∈ ℕ*)
Do x chia 3 dư 2
⇒ x - 2 ∈ B(3) = {0; 3; 6; 9; ...}
⇒ x ∈ {2; 5; 8; 11; 14; 17; 20; 23; ...; 50; 53; ...}
Do x chia 5 dư 3
⇒ x - 3 ∈ B(5) = {0; 5; 10; 15; 20; ...}
⇒ x ∈ {3; 8; 13; 18; 23; ...; 48; 53; ...}
Do x chia 7 dư 4
⇒ x - 4 ∈ B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; ...}
⇒ x ∈ {4; 11; 18; 25; 32; 39; 46; 53; ...}
⇒ x = 53
Vậy số cần tìm là 53
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Đặt ƯCLN(90, 135, 270) = x. Khi đó giá trị của x là:
A. 90 B. 5 C. 9 D. 45
Câu 2: Kết luận nào sau đây là khẳng định đúng?
A. ƯC(180,234) = Ư(18) B. ƯC(180, 234) = Ư(90)
C. ƯC(180,234) = Ư(36) D. C. ƯC(180,234) = Ư(72)
Câu 3: Đặt BCNN(27, 315) = y. Khi đó giá trị của y là:
A. y = 9 B. y = 945 C. y = 135 D. y = 189
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số là bội chung của 11 và 12?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 1:
Ta có:
\(90=2\cdot3^2\cdot5\)
\(135=3^3\cdot5\)
\(270=2\cdot5\cdot3^3\)
\(\Rightarrow x=ƯCLN\left(90;135;270\right)=3^2\cdot5=45\)
Chọn đáp án D
Câu 3:
Ta có:
\(27=3^3\)
\(315=3^2\cdot5\cdot7\)
\(\Rightarrow y=BCNN\left(27;315\right)=3^3\cdot5\cdot7=945\)
Chọn phương án B
Câu 4: Ta có:
\(BCNN\left(11;12\right)=132\)
\(\Rightarrow BC\left(11;12\right)=\left\{0;132;264;396;528;660;792;924;...\right\}\)
Vậy có 7 số có 3 chữ số là bội chung của 11 và 12
Chọn phương án B
Câu 2:
Ta có:
A. \(ƯC\left(180;243\right)\) (đúng)
B. \(ƯC\left(180,234\right)=Ư\left(90\right)\) (sai)
C. \(ƯC\left(180;234\right)=Ư\left(36\right)\) (sai)
D. \(ƯC\left(180;234\right)=Ư\left(72\right)\) (sai)
Chọn phương án A
Tập hợp ước số của số 60 là:
A. Ư(60) = {1; 2; 3; 5; 12; 20; 30; 60}
B. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 15; 20; 30; 60}
C. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 12; 15; 20; 30; 60}
D. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12 15; 20; 30; 60}