Cho sơ đồ sau
X ( C 4 H 9 0 2 N ) → N a O H , T ° X 1 → H C l d ư X 2 → + C H 3 O H , H C l k h a n X 3 → K O H H 2 N C H 2 C O O K
Chất X2 là
A. H2NCH2COOH
B. ClH3NCH2COOH
C. H2NCH2COONa
D. H2NCH2COOC2H5.
1.Cho hàm số y= 5x-1/2. Những diểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
A (0; 1/2) B (1; 4,5) C (1/2; -3)
2. Xác định hệ số a của hàm số y= ã, biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm:
a) M(3; 9) b) N(-4; 1)
1.những điểm thuộc đồ thị hàm số đó là B
2. vẽ đồ thị lấy tung là 9;1 thì hoành lần luot la 3;-1
Đồ thị hàm số?: y = ax đi qua điểm A(3; -6)
a) Xác định hệ số a
b) Trong các điểmB(1; -2); C(-2; -4); D(0; 0); E(4; 5; -9). Điểm nào thuộc đồ thị hàm số? Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số?
a, y=ax
Thay A(3;-6) vào biểu thức,ta có:
-6=a.3
=>a= -2
b, Các điểm B,D thuộc đồ thị
Các điểm C,E không thuộc đồ thị
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe(OH) y + H 2 SO 4 -> Fe x (SO 4 ) y + H 2 O
Hãy tìm x, y và cân bằng PTHH (Biết x khác y)
Ta có:
x là hóa trị của SO4==> x= 2
y là hóa trị của Fe==> y =3 hoặc y=2
Do x, y khác nhau
=> y=3
Vậy ta có phương trình phản ứng
2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
Tìm tất cả các chất rắn khác nhau thỏa mãn chất X và hoàn thành PTHH trong sơ đồ phản ứng sau:
X + H2SO4(đ,n) -----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20
giúp mk nha m.n!
Có 7 chất thỏa mãn
Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeSO4, FeS, FeS2.
Tuyển giải sai rồi.
Cho bạn các chất này. Bạn tự chọn đáp án nhé :3.
Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeS, FeS2, FeSO4, Fe(HSO4)2, FeSO3, Fe(HSO3)2
Theo bạn mấy chất trên có đúng không :3
Đồ thị hàm số : y = ax đi qua điểm A ( 3 ; -6 )
a, Xác định hệ số a
b, Trong các điểm B ( 1 ; -2 ) , C ( -2 ; -4 ) , D ( 0 ; 0 ) , E ( 4,5 : 9 ) . Điểm nào thuộc đồ thị hàm số ? Điểm nào không thuộc ?
a ) Ta có : y = ax
hay -6= a . 3
=> a = -6 : 3 = -2
b) Ta có : y=-2x
=> -2 = -2 . 1
=> điểm B thuộc đồ thị hàm số
Ta có : y = -2x
mà -4 \(\ne\) -2 . (-2)
=> điểm C \(\notin\)đồ thị hàm số
Ta có : y = -2x
hay : 0= -2.0
=> ĐIểm D thuộc đồ thị hàm số
Ta có : y= -2x
mà 9 \(\ne\)-2. 4,5
=> Điểm E \(\notin\)đồ thị hàm số
cho sơ đồ phản ứng sau
(A) Al + ZnSO4 ➜ Alx(SO4)y +Zn
(B) Mg + H2SO4➜ Mgn(SO4)m + H2S + H2Oỉ lệ
a, Xác định các chỉ số x,y ,n và m
b,Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Ta có: \(Al_x\left(SO_4\right)_y\)
Áp dụng quy tắc hóa trị ta có:
\(III.x=II.y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
Lấy x = 2; y = 3
PTPU: \(2Al+3ZnSO_4=Al_2\left(SO_4\right)_3+3Zn\)
...........2............3.................1.........................3......
xl do hok lâu rồi nên cái tỉ lệ đó mk ko bt con câu còn lại tự giải nốt đc nhỉ :D
Bài 1 Cho hàm số y = a.x (a≠0) có đồ thị là đường thẳng d
a) xác định hệ số a biết d đi qua A (-1;-2)
b) điểm nào trong các điểm sau thuộc d?
M (2;-3)
A (1;-2)
I (-2;4)
bài 2:
a) vẽ đồ thị hàm số y = -0,25.x
b) điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên:
H(2; - 0,5)
K( - 4 ;- 1)
bài 3 vẽ đồ thị của hàm số y= F(x) = -0,5.x .Bằng đồ thị , hãy tìm
a) F(2); F(-2); F(4); F(0)
b) giá trị của x khi y = -1; y=0; y = 2,5 .Hỏi điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2 x? Vì sao?
Giúp mình với các bạn ơi,mk cần gấp lắm đó, mk sẽ tick cho ai có câu trả lời sớm nhất.... 😉😉😉
Bài 3:
a: f(2)=-0,5*2=-1
f(-2)=-0,5*(-2)=1
f(4)=-0,5*4=-2
f(0)=0
b: f(x)=-1
=>-0,5x=-1
=>x=2
f(x)=0
=>-0,5x=0
=>x=0
f(x)=-0,5x
=>-0,5x=2,5
=>x=-5
A(-1;2); B(0;0); C(-5;2,5)
g(x)=-2x
g(-1)=-2*(-1)=2
=>A thuộc đồ thị
g(0)=0
=>B thuộc đồ thị
g(-5)=-2*(-5)=10<>2,5
nên C ko thuộc đồ thị
Cho hàm số y=f(x)=ax2+bx+c
a. Xác định các hệ số a,b,c biết f(0)=5 ; f(1)=0 ; f(5)=0
b. Trong hai điểm P(-1,3) ; Q(1/2 , 9/4) điểm nào thuộc đồ thị hàm số
^_^ thanks ^_^
a: Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a\cdot0^2+b\cdot0+c=5\\a+b+c=0\\25a+5b+c=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}c=5\\a+b=-5\\25a+5b=-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}c=5\\a=1\\b=-6\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(f\left(x\right)=x^2-6x+5\)
b: \(f\left(-1\right)=\left(-1\right)^2-6\cdot\left(-1\right)+5=12< >3\)
=>P không thuộc đồ thị
\(f\left(\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{1}{4}-6\cdot\dfrac{1}{2}+5=\dfrac{1}{4}-3+5=\dfrac{1}{4}+2=\dfrac{9}{4}\)
=>Q thuộc đồ thị
Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa hai kí hiệu biểu thị một hóa trị của mỗi bên nguyên tử. Cho biết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố X, Y với H và O như sau:
H-X-H; X=O; H-Y
a) Xác định hóa trị của X và Y
b) Viết sơ đồ của công thức hợp chất giữa hai nguyên tố Y và O, Giữa hai nguyên tố X và Y
a, x có hóa trị là II,y có hóa trị là I
b, Y-O-Y
Y-X-Y
chúc bn hok tốt^^
Bồi dưỡng HS giỏi hóa 8
Giúp em với :(
Câu 1: Cho sơ đồ biến hóa sau:
(1) X + A ➝ Fe
(2) X + B ➝ Fe
(3) X + C ➝ Fe
(4) X + D ➝ Fe
(5) Fe + E ➝ F
(6) Fe + G ➝ H
(7) H + E ➝ F
(8) Fe + I ➝ K
(9) K + L ➝ H + BaSO4 ↓
(10) Fe + M ➝ X
(11) X + G ➝ H
Xác định CT của A,B,C,E,F,G,H,I,M,X trong sơ đồ và hoàn thành các phản ứng đó
*FexOy + HCl ➝ FeCl\(\dfrac{2y}{x}\) + H2O
Câu 2: Cho các chất: SO3, Mn2O7, P2O5, K2O, BaO, CuO, Ag, Fe, SiO2, CH4, K chất nào:
a/ Tác dụng với nước ( ở đk thường)
b/....... '' H2
c/ ...... '' O2
Viết các pthh xảy ra (ghi rõ đk nếu có)
Câu 3: Cho các chất sau: photpho, cacbon, magie, nhôm, lưu huỳnh, natri
a/ Thực hiện oxi hóa hoàn toàn mỗi chất trên. Viết PTHH xảy ra
b/ Sản phẩm của các phản ứng trên thuộc loại hợp chất nào? Nếu là oxit thì viết CTHH và gọi tên axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đó
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A1 ➝phản ứng phân hủy A2 ➝phản ứng hóa hợp ➝ A3 ➝phản ứng phân hủy ➝ A4 ➝phản ứng thế ➝ A5 ➝phản ứng thế ➝ A6
Cho biết CTHH của A1,A2,A3,A4,A5,A6 rồi viết các pthh thực hiện sự chuyển hóa trên
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng
A ➝ B + C
B + H2O ➝ D
D + C ➝ A + H2O
Biết hợp chất A chứa Ca, C, O với tỉ lệ canxi chiếm 40% oxi chiếm 48% cacbon chiếm 12% về khối lượng. Tìm các chất tương ứng với các chữ cái A,B,C,D
Câu 2:
a) Các chất tác dụng với nước: SO3, P2O5, K2O, BaO, K, Mn2O7
Pt: SO3 + H2O --> H2SO4
......P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
......K2O + H2O --> 2KOH
......BaO + H2O --> Ba(OH)2
......2K + 2H2O --> 2KOH + H2
......Mn2O7 + H2O --> 2HMnO4
b) Các chất tác dụng với H2: Mn2O7, CuO
Pt: Mn2O7 + 7H2 --to--> 2Mn + 7H2O
.....CuO + H2 --to--> Cu + H2O
c) Các chất tác dụng với O2: Ag, Fe, CH4, K
Pt: 2Ag + O2 --to--> 2AgO
......3Fe + O2 --to--> Fe3O4
......CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
......4K + 2O2 --to--> 2K2O
Câu 5:
Gọi CTTQ của A: CaxCyOz
Ta có: \(x:y:z=\dfrac{40}{40}:\dfrac{12}{12}:\dfrac{48}{16}=1:1:3\)
Vậy CTHH của A: CaCO3
A: CaCO3:
B: CaO
C: CO2
D: Ca(OH)2
Pt: CaCO3 --to--> CaO + CO2
...............................(B)......(C)
......CaO + H2O --> Ca(OH)2
......(B).........................(D)
......CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
.......(C)........(B)...............(A)