Tập xác định của hàm số ( x 2 - 3 x + 2 ) π là
A. R \ { 1 ; 2 }
B. ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C. ( 1 ; 2 )
D. ( - ∞ ; 1 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
Tập xác định của hàm số y = [ ln ( x - 2 ) ] π là
A. R
B. ( 3 ; + ∞ )
C. ( 0 ; + ∞ )
D. ( 2 ; + ∞ )
Tập xác định của hàm số y = ln ( x - 2 ) π là
A . ℝ
B . ( 3 ; + ∞ )
C . ( 0 ; + ∞ )
D . ( 2 ; + ∞ )
Tập xác định D của hàm số y = [ l n ( x - 2 ) ] π là
Hàm số y = tan ( x / 2 - π / 4 ) có tập xác định là:
A. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
B. R\{π/2+kπ, k ∈ Z}.
C. R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}.
D. R.
Tìm tập xác định hàm số y= √ 4 π 2 − x 2 cos x
Cho hàm số y=\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2x-3}{x-1}khix\ge2\\x^3-3xkhĩ< 2\end{matrix}\right.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.Tập hợp xác định của hàm số là R
B. Tập xác định của hàm số là R\\(\left\{1\right\}\)
C. Giá trị của hàm số tại x=2 bằng 1
D. Giá trị của hàm số tại x=1 bằng -2
`C.x=2=>y=(2.2-3)/(2-1)=1=>Đ`
`D.x=1=>y=1^3-3=-2=>Đ`
`A.TXĐ:RR=>Đ`
`=>B.` sai
Tập xác định của hàm số y = c o t ( 2 x - π / 3 ) + 2 là:
A. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.
C. R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.
D. R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.
Chọn D
Hàm số y= cot(2x-π/3)+2 xác định khi và chỉ khi sin(2x-π/3)≠0
Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y=√ ( m - 2)x^2 - 2( m- 3)x + m - 1 có tập xác định là R
Hàm số xác định \(\Leftrightarrow\left(m-2\right)x^2-2\left(m-3\right)x+m-1\ge0\)
Đặt \(f\left(x\right)=\left(m-2\right)x^2-2\left(m-3\right)x+m-1\ge0\)
\(f\left(x\right)\ge0,\forall x\in R\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a>0\\\Delta\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m-2>0\\\left[-2\left(m-3\right)\right]^2-4\left(m-2\right)\left(m-1\right)\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>2\\4\left(m^2-6m+9\right)-4\left(m^2-3m+2\right)\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow4m^2-24m+36-4m^2+12m-8\le0\)
\(\Leftrightarrow-12m+28\le0\)
\(\Leftrightarrow m\le\dfrac{7}{3}\)
\(KL:m\in(2;\dfrac{7}{3}]\)
Tập xác định của hàm số ( x 2 - 3 x + 2 ) π là:
A. R\{1;2}
B. (1;2)
C. ( - ∞ ; 1 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
D. - ∞ ; 1 ∪ 2 ; + ∞