Câu 1/ Số thập phân liền sau số 730,469 là:
A. 731,469 B. 730,569 C. 730,470 D. 730,468
câu 1:số 2,46 được viết thì tỉ số phần trăm là:
a.2,46% b.24,6% c.246% d.426%
câu 2: số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:
a.6/10 b.60/10 c.6/100 d.60/100
câu 3:phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
a.1,6 b.0,6 c.1,25 d.0,06
câu 4 : 3,5m3=.................dm3
a.3,500 b.3500 c.350 d.3005
câu 5: 3m3 7m3 được viết dưới dạng số thập phân là:
a.3,7m3 b.3,07m3 c.0,37m3 d.3,007m3
caau6: 4,3 tấn=................kg
a.43 b.430 c.4300 d.43000
caau7: 2,23:100=
a.223 b.0,223 c,22,3 d,0,0223
câu 8: 3 giờ rưỡi=.....phút
câu 9: 1,05m3=.......dm3
caau10: 7,52m2=.....dm2
câu 11:1,5 giờ=........phút
câu 12: 5,6 x 0,1=
1C
2C
3B
4B
5D
6C
7D
8. 210 phút
9. 1050dm3
10. 752dm2
11. 90 phút
12. 0,56
Câu 1: Trong các số thập phân 48,32; 48,25; 48,92; 48,1 số thập phân bé nhất là:
A. 48,1
B. 48,25
C. 48,32
D. 48,92
Câu 2:
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,38
B. 1,64
C. 1,15
D. 1,92
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 12dm2 = ….m2 là:
A.3120
B. 312
C. 31,2
D. 3,12
Câu 4: Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là:
A. 35%
B. 25%
C. 20%
D. 10%
Câu 5: Mua 10 cái bút hết 30000 đồng. Vậy mua 25 cái bút như thế hết số tiền là:
A. 45000 đồng
B. 50000 đồng
C. 60000 đồng
D. 75000 đồng
Câu 1: Số thập phân viết dưới dạng phân số là:
A. . B. . C. . D. .
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,600 D. 0,006
Câu 2. Chữ số 6 trong số 254, 836 có giá trị là?
A. 6 B. 600 C. 0,006 D. 0,600
Câu 3. Phân số nào có thể chuyển thành phân số thập phân?
cau6
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:
A. 350 tấn B. 3,5 tấn C. 3,05 tấn D. 3,005 tấn
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:
A. 126 B. 2,1 C. 2,6 D . 2,06
Câu 6. Kết quả của biểu thức : 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là
A. 136 B. 26 C. 2,6 D. 2,06
Câu 7 . Tỉ số là bao nhiêu phần trăm ?
A. 30 % B. 40 % C. 50 % D. 25 %
Câu 8. Phép chia 438, 16 : 23 có số dư là:
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
Câu 13: a) Kết quả của phép nhân 245,5 x 0,1 là:
A. 24,55 | B. 2,455 |
| C. 2455 | D. 24550 |
b) Số thập phân 7,45 được viết thành phân số thập phân là:
A. |
B. | C. | D. |
Câu 13: a) Kết quả của phép nhân 245,5 x 0,1 là:
A. 24,55 | B. 2,455 |
| C. 2455 | D. 24550 |
b) Số thập phân 7,45 được viết thành phân số thập phân là:
A. |
B. | C. | D. |
Câu 1: a)giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 12,092 là:
A. 9/10 B. 9/100 C. 9 D. 90
b) 10% của một số là 15. Vậy số đó là:
A. 45 B. 50 C. 15 D. 150
Câu 2 số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 là:
A. 22 B. 2200 C. 22000 D. 220
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 29,549 là:
Câu 3: Số thập phân bằng với số thập phân 9,30000 là:
A. 9,3 B.9,30 C. 9,300 D. Cả 3 phương án trên
giúp mk với ạ!
đúng thì me tick
Câu 2:
Hàng phần mười
Câu 3:
Cả ba phương án trên
Câu 1: a, Số Thập phân lớn nhất là:
A. 9,05 B. 6,99 C. 9,55 D. 9,9
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 2 và 10 là:
A. 0,25 B. 0,2 C. 80 D. 40
Câu 3: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5m là:
A. 125 m3 B. 125m C. 125m2 D. 125
Câu 4. Chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính 3dm là:
A. 9,42 dm B. 9,28dm2 C. 9,56dm D. 9,56dm3
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chỗ chấm để 345 m3 = ……..dm3 là:
A. 345 B. 2450 C. 34500 D. 345000
Câu 6: Kết quả của phép tính 1,2 giờ x 6 =?
A. 6,5 giờ B. 84 giờ C. 7,2 giờ D. 4,8 giờ
Câu 7: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ 50 phút đến 10 giờ 20 phút là:
A. 3 giờ B. 2 giờ 30 phút C. 3 giờ 30 phút D. 2 giờ 50 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
12,520 + 22,34 47,86 – 3,45 1,4 x 5,2 65,1 : 31
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Một người đi ô tô từ A lúc 6 giờ 20 phút đến B lúc 9 giờ 50 phút với vận tốc 50 km/giờ. Tính quãng đường AB?
................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,2 × 3,4 + 8,2 × 6,6
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Chữ số 8 trong số 42,538 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị | B. Hàng chục |
C. Hàng phần mười | D. Hàng phần nghìn |
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:
A. 0,2 B. 0,02 C. 30 D. 300
Câu 3: Thể tích của một hình lập phương có cạnh 6 dm là:
A. 216 dm2 B. 36 dm C. 216 dm3 D. 36 dm3
Câu 4. Chu vi của hình tròn có đường kính 10 cm là:
A. 1,57 cm B. 15,7 cm C. 31,4 cm D. 3,14 cm
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 năm 7 tháng = …tháng là:
A. 55 | B. 47 | C. 50 | D. 48 |
Câu 6: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 88m3 42dm3 = ….m3 là:
A.88 42 | B.88,42 | C.881,42 | D.8,842 |
Câu 7: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 7m2 4dm2 …... 7,04 m2 b) 10m3 8dm3 .….. .10,8 m3
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 2 giờ 22 phút x 4 | b) 25 giờ 30 phút : 5 |
c) 11 giờ 45 phút + 2 giờ 33 phút | d) 7 giờ 45 phút –5 giờ 23 phút |
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Một ca nô đi từ 7 giờ 25 phút đến 8 giờ 25 phút được quãng đường 30 km. Tính vận tốc của ca nô?
................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,5 × 7,3 + 2,7 × 4,5
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 4: A