ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là:
A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000
Câu 1:giá trị của chữ số 9 trong số 7,009 là:
A.\(\dfrac{9}{10}\) B.\(\dfrac{9}{100}\) C.\(\dfrac{9}{1000}\) D.\(\dfrac{9}{10000}\)
Câu 2:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 5dm2=...m2
A.7,05 m2 B.7,005 C.75 D.7,05
Câu 3:13,685 = 13 + 0,6 +...+ 0,005.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.8 B.0,8 C.0,08 D.0,008
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2m2 5cm2 =................ cm2
A. 205 B. 20 500 C. 2005 D.20 005
Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
A.10 B.100 C.1000 D.6
8 và 9 phần trăm viết dưới dạng số thập phân là:
A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D. 8,09
Diện tích căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 6,5m là:
A. 585 m2 B. 58,5m2
C. 54,5m2 D. 25m2
Một đội bóng rổ đã thi đấu 15 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các
trận thắng của đội bóng đó là:
A. 20% B. 12,5% C. 80% D. 40%
30% của 95kg là:
A. 28,5kg B. 2,85kg C. 285kg D. 0,285kg
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số 8/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,6 B. 16 C. 8,5 D. 5,8
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D.92,61 cm3
Câu 19. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:0,22 m3 = … dm3 là:
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000
Bài 3: a/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm2 69 mm2=… cm2 là:
A. 1,69 B. 16,9 C. 0,169 D. 1,0069
b/ 45% của một giờ là:
A. 15 phút B. 27 phút C. 45 phút D. 60 phút
Bài 1 : Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.
a) Kết quả của 10 + 5/10 + 7/100
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,57 B. 10,57 C. 15,7 D. 10,057
b) 40% của 2,5 tấn là:
A. 1kg B. 10kg C. 100kg D. 1000kg
c) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:14m2 7dm2=................m2
A.14,7 B. 1,47 C. 14,70 D. 14,07
d) Một hình chữ nhật có diện tích 8,64 m2Biết chiều dài là 3,6m thì chiều rộng của
hình đó là:
A. 5,04m B. 24m C.50,4m D. 2,4m