Hỗn số 15 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 15, 015 B. 15,150 (C. 15,15) D. 5,150
Bài 2: a/ Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 15,046
b/ Hỗn số 6 và 1/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 6,14 B. 6,025 C. 62,5 D. 6,25
22. Hỗn số 1 và 31/1000 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 13,1 B. 1,031 C. 0,131 D. 0,0131
23. Đội bóng của một trường đã thi đấu 15 trận, thắng 9 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng là:
A. 60% B. 75% C. 40% D. 20%
24. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có dài 2,5 m; rộng 1,5m; cao 1,6m
A. 128m2 B. 1280m2 C. 12,8dm2 D. 12,8m2
25.Điền số thập phân vào chỗ chấm: 8 hg9g = …. kg
A. 8,9 B. 8,09 C. 0,89 D. 0,809
26. Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A. 7/10 B. 7/100 C.7/1000 D. 7
Hỗn số \(7\dfrac{8}{9}\) được viết dưới dạng phân số là:
A. \(\dfrac{15}{9}\) B. \(\dfrac{56}{9}\) C. \(\dfrac{71}{9}\)
câu 1:số 2,46 được viết thì tỉ số phần trăm là:
a.2,46% b.24,6% c.246% d.426%
câu 2: số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:
a.6/10 b.60/10 c.6/100 d.60/100
câu 3:phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
a.1,6 b.0,6 c.1,25 d.0,06
câu 4 : 3,5m3=.................dm3
a.3,500 b.3500 c.350 d.3005
câu 5: 3m3 7m3 được viết dưới dạng số thập phân là:
a.3,7m3 b.3,07m3 c.0,37m3 d.3,007m3
caau6: 4,3 tấn=................kg
a.43 b.430 c.4300 d.43000
caau7: 2,23:100=
a.223 b.0,223 c,22,3 d,0,0223
câu 8: 3 giờ rưỡi=.....phút
câu 9: 1,05m3=.......dm3
caau10: 7,52m2=.....dm2
câu 11:1,5 giờ=........phút
câu 12: 5,6 x 0,1=
1C
2C
3B
4B
5D
6C
7D
8. 210 phút
9. 1050dm3
10. 752dm2
11. 90 phút
12. 0,56
Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 45% B.4,5% C.450% D.0,45
b, Hỗn số 3 trên 75/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A.3,3 B.3,75 C.3,34 D.3,45
Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 45% B.4,5% C.450% D.0,45
b, Hỗn số 3 trên 75/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A.3,3 B.3,75 C.3,34 D.3,45
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phân số 5/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A.1,25
B.0,125
C.0,8
D.0,08
b)Hỗn số 2 2/3 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/4
B.8/3
C.3/8
D.7/3
Phân số 5/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A.1,25
B.0,125
C.0,8
D.0,08
b)Hỗn số 2 2/3 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/4
\(B.\dfrac{8}{3}\)
C.3/8
D.7/3
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,55 B. 0,25 C. 0,75 D. 0,85
: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.