Chia hai số hữu tỉ: 3 , 5 : − 3 2
5. Viết số hữu tỉ -3/35 dưới dạng:
a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là -5/7;
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là -2/5.
\(a,\dfrac{-3}{35}=\dfrac{-5}{7}\cdot\dfrac{3}{25}\\ b,\dfrac{-3}{35}=\dfrac{-2}{5}:\dfrac{14}{3}\)
a: \(\dfrac{-3}{35}=\dfrac{-5}{7}\cdot\dfrac{3}{25}\)
b: \(-\dfrac{3}{35}=\dfrac{-2}{5}:\dfrac{14}{3}\)
Viết số hữu tỉ \(\frac{-3}{35}\)dưới dạng sau:
a)Tính của hai số hữu tỉ có một thừa số là \(\frac{-5}{7}\)
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số chia là\(\frac{-2}{5}\)
a) \(\frac{-3}{35}.\frac{-5}{7}=\frac{3}{48}\)
b) \(\frac{-3}{35}:\frac{-2}{5}=\frac{3}{14}\)
2.viết số hữu tỉ -25/16 dưới các dạng:
a) tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là -5/12
b) thương của hai số hữu tỉ trong đó số bị chia là -4/5
a) Gọi số cần tìm là: `x` \(\left(x\in Q;x\ne0\right)\)
Ta có: \(-\dfrac{25}{16}=\dfrac{-5}{12}x\)
`=>` \(x=-\dfrac{25}{16}\div\dfrac{-5}{12}=\dfrac{15}{4}\)
Vậy \(-\dfrac{25}{16}=\dfrac{15}{4}.\dfrac{-5}{12}\).
b) Gọi số cần tìm là: \(y\) \(\left(y\in Q;y\ne0\right)\)
Ta có: \(-\dfrac{25}{16}=-\dfrac{4}{5}\div y\)
\(\Rightarrow y=-\dfrac{4}{5}\div\dfrac{-25}{16}=\dfrac{64}{125}\)
Vậy \(-\dfrac{25}{16}=-\dfrac{4}{5}\div\dfrac{64}{125}\).
a) Gọi số cần tìm là: x=−2516÷−512=154
Vậy −2516=−45÷y
−2516=−45÷64125
.
1.Biểu diễn các số hữu tỉ \(\dfrac{-3}{4}\); \(\dfrac{5}{3}\) trên trục số .
2. So sánh hai số hữu tỉ -0.75 và \(\dfrac{5}{3}\)
1)mik ko biết trục số ở đâu nên tham khảo:
2
-0,75 <5/3
1. nêu 3 cách viết số hữu tỉ -\(\frac{3}{5}\) và biểu diễn số hữu ỉ đó trên trục số.
2. Thế nào là số hữu tỉ dương, hữu tỉ âm?
Số hữu tỉ naofko là số hữu tỉ dương cũng ko phải là số hữu tỉ âm?
3. Gía trị tuyệt đối của ssoos hữu tỉ x được xác định như thế nào/
4. Định nghĩ lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
5. Viết các công thức:
-Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
-Chia hai lũy thừa cung cơ số khác 0
- Lũy thừa của một lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
6. thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ? Cho ví dụ
7. tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tình chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
8. thế nào là số vô tỉ ? Cho Ví dụ
9. Thế nào là số thực? Trục số thực?
10. Đinh nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
1) 3 CÁCH VIẾT: \(\frac{3}{-5};\frac{-3}{5};-\frac{3}{5}\)
2) - Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm.
- Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ ko âm cx ko dương.
3) Gíá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số.
4) Lũy thừa bậc n của của một số hữu tỉ là tích của n thừa số bằng nhau
5) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : \(a^n.a^m=a^{n+m}\)
Chia hai lũy thừa cùng cơ số : \(a^n:a^m=a^{n-m}\left(n\ge m,a\ne0\right)\)
Lũy thừa của lũy thừa : \(\left(a^n\right)^m=a^{n.m}\)
Lũy thừa của một thương: \(\left(\frac{a}{b}\right)^n=\frac{a^n}{b^n}\left(b\ne0\right)\)
6) Tỉ số của hai số hữu tỉ là thương của phép chia a cho b.
VD : \(\frac{8}{2}\) = 4
7) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\) ( b,c là trung tỉ , a,d là ngoại tỉ)
t/c : ad =bc=\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
\(ad=bc=\frac{b}{a}=\frac{d}{c}\)
\(ad=bc=\frac{b}{d}=\frac{a}{c}\)
\(ad=bc=\frac{d}{b}=\frac{c}{a}\)
T/c của dãy tỉ số bằng nhau;\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a+b}{b+d}=\frac{a-c}{b-d}\)
\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{e}{f}=\frac{a+c+e}{b+d+f}=\frac{a-c-e}{b-d-f}=\frac{a-c+e}{b-d+f}\)
8) Số vô tỉ là số thập phân vô hạn ko tuần hoàn
vd : \(\sqrt{2}\),\(\sqrt{5}\),\(\sqrt{7}\),.................................
9) Số hữu tỉ và số vô tỉ đc gọi chung là số thực.
Trục số thực là trục số biểu diễn các số thực
10) Căn bậc hai của một số a ko âm là số x sao cho \(^{x^2}\) =a
1/ \(\frac{3}{5}=\frac{6}{10}=\frac{9}{15}=\frac{12}{20}\)
2/ Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số nằm bên trái hoặc bên dưới số 0; số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
số 0 không phải là số hữu tỉ âm cũng không phải là số hữu tỉ dương
3/ giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được bỏ dấu âm
4/Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x
5/nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số: \(2^2.2^3\)
chia 2 luỹ thừa cùng cơ số:\(2^2:2^3\)
luỹ thừa của 1 luỹ thừa:\(\left(2^2\right)^3\)
luỹ thừa của 1 tích: \(5.5=5^2\)
luỹ thừa của 1 thương:\(25:5=5^1\)
6/ là phép chia của 2 phân số với nhau
ví dụ: \(\frac{3}{4}:\frac{6}{8}\)
Câu 1:Định nghĩa số hữu tỉ? Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? Câu 2: Phát biểu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ? Qui tắc chuyển vế Câu 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào? Câu 4: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: Lũy thừa, một tích, một thương. Câu 5: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Viết số hữu tỉ \(\dfrac{-25}{16}\) dưới các dạng:
a) Tích của hai số hữu tỉ có mội thừa số là \(\dfrac{-5}{12}\).
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là \(\dfrac{-4}{5}\).
\(a.\dfrac{-25}{16}=-\dfrac{5}{12}.\dfrac{15}{4}\\ b.-\dfrac{25}{16}=-\dfrac{4}{5}:\dfrac{64}{125}\)
a) \(\dfrac{-25}{16}=\dfrac{-5}{12}\cdot\dfrac{15}{4}\)
b) \(\dfrac{-4}{5}:\dfrac{64}{125}=-\dfrac{25}{16}\)
Trong các số sau , số nào là số hữu tỉ dương , số nào là hữu tỉ âm , số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ; -3/7 ; 2/3 ; -1/5 ; -4 ; 0/-2; -3/5 ;3/0
Trong các số hữu tỉ sau số hữu tỉ nào là dương số hữu tỉ nào là âm số nào ko là số hữu tỉ dương cũng ko phải là số hữu tỉ âm. vì sao
-3/7, 2/3, 1/-5, -4, 0/-2, -3/-5
Các số hữu tỉ âm là :
\(\frac{-3}{7};\frac{1}{-5};-4\)
CÁc số không phải số hữ tỉ âm + giải thích là :
\(\frac{2}{3}>0\)
\(\frac{0}{-2}=0\)( không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương )
\(\frac{-3}{-5}=\frac{3}{5}>0\)
. Viết số hữu tỉ -25/16dưới dạng:
a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là -5/12;
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là -4/5
Giải
a) Ta có : \(\frac{-25}{16}=\frac{-5}{12}.\frac{15}{4}\)
b) Ta có : \(\frac{-25}{16}=\frac{-4}{5}.\frac{64}{125}\)