Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 36a4 – y2
b) x2 - 4xy + 4y2
c) 6x2 - 5x −1
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
a, 3x(2x - y) + 5y(y - 2x)
b, (x - 5)2 - 9(x + y)2
c, y2 + 2yz + z2 - xy - xz
d, x2 - 9x2y2 + y2 + 2xy
e, x2 - 10x + 24
g, 6x2 + 7x - 5
h, x2 + 4xy - 12y2
k, a4 + 3a2 + 4
a) \(3x\left(2x-y\right)+5y\left(y-2x\right)\)
\(=3x\left(2x-y\right)-5y\left(2x-y\right)\)
\(=\left(3x-5y\right)\left(2x-y\right)\)
b) \(\left(x-5\right)^2-9\left(x+y\right)^2\)
\(=\left(x-5\right)^2-3^2\left(x+y\right)^2\)
\(=\left(x-5\right)^2-\left(3x+3y\right)^2\)
\(=\left(x-5+3x+3y\right)\left(x-5-3x-3y\right)\)
\(=\left(4x+3y-5\right)\left(-2x-3y-5\right)\)
a: \(3x\left(2x-y\right)+5y\left(y-2x\right)=\left(2x-y\right)\left(3x-5y\right)\)
e: \(x^2-10x+24=\left(x-4\right)\left(x-6\right)\)
g) \(6x^2+7x-5\)
=\(6x^2+10x-3x-5\)
=\(\left(6x^2+10x\right)-\left(3x+5\right)\)
=\(2x\left(3x+5\right)-\left(3x+5\right)\)
=\(\left(2x-1\right)\left(3x+5\right)\)
bài 1 : phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x2 + 4x +4
b)4x2 - 4x + 1
c) 2x- 1 -x2
d) x2+ x +\(\dfrac{1}{4}\)
e)9 - x2
g)(x+5)2 - 4x2
h)(x+1)2 -(2x - 1 )2
i)x2y2 - 4xy +1
k)y2-(x2 - 2x +1 )
l)x3 + 6x2+12x +8
m) 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3
a: \(x^2+4x+4=x^2+2\cdot x\cdot2+2^2=\left(x+2\right)^2\)
b: \(4x^2-4x+1=\left(2x\right)^2-2\cdot2x\cdot1+1^2=\left(2x-1\right)^2\)
c: \(2x-1-x^2\)
\(=-\left(x^2-2x+1\right)=-\left(x-1\right)^2\)
d: \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
e: \(9-x^2=3^2-x^2=\left(3-x\right)\left(3+x\right)\)
g: \(\left(x+5\right)^2-4x^2=\left(x+5+2x\right)\left(x+5-2x\right)\)
\(=\left(5-x\right)\left(5+3x\right)\)
h: \(\left(x+1\right)^2-\left(2x-1\right)^2\)
\(=\left(x+1+2x-1\right)\left(x+1-2x+1\right)\)
\(=3x\left(-x+2\right)\)
i: \(=x^2y^2-4xy+4-3\)
\(=\left(xy-2\right)^2-3=\left(xy-2-\sqrt{3}\right)\left(xy-2+\sqrt{3}\right)\)
k: \(=y^2-\left(x-1\right)^2\)
\(=\left(y-x+1\right)\left(y+x-1\right)\)
l: \(=x^3+3\cdot x^2\cdot2+3\cdot x\cdot2^2+2^3=\left(x+2\right)^3\)
m: \(=\left(2x\right)^3-3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2-y^3=\left(2x-y\right)^3\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 6x2 y-9xy
b)y2+10y+25
a) \(=3xy\left(2x-3\right)\)
b) \(=\left(y+5\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a,6x2 + 7xy + 2y2
b,) x2 – y2 + 10x – 6y + 16
c,4x4 + y4
a) 6x² + 7xy + 2y²
= 6x² + 4xy + 3xy + 2y²
= (6x² + 4xy) + (3xy + 2y²)
= 2x(3x + 2y) + y(3x + 2y)
= (3x + 2y)(2x + y)
b) x² - y² + 10x - 6y + 16
= x² + 10x + 25 - y² - 6y - 9
= (x² + 10x + 25) - (y² + 6y + 9)
= (x + 5)² - (y + 3)²
= (x + 5 - y - 3)(x + 5 + y + 3)
= (x - y + 2)(x + y + 8)
c) 4x⁴ + y⁴
= 4x⁴ + 4x²y² + y⁴ - 4x²y²
= (2x² + y²)² - (2xy)²
= (2x² + y² - 2xy)(2x² + y² + 2xy)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) xy + y2 – x – y
b) 25 – x2 + 4xy – 4y2
c) 4x3 + 4xy2 + 8x2y – 16x
d) (x2 + x)2 + 4(x2 + x) – 12
e) (x + 1) (x + 2) (x + 3) (x + 4) - 24 g)
h) x2 – 5x + 4
i) x4 – 5x2 + 4
j) x3 – 2x2 + 6x – 5
k) x2 – 4x + 3
a: \(=x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-1\right)\)
b: \(=25-\left(x-2y\right)^2\)
\(=\left(5-x+2y\right)\left(5+x-2y\right)\)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
a: \(6x^2-3xy\)
\(=3x\cdot2x-3x\cdot y\)
=3x(2x-y)
b: \(x^2-y^2-6x+9\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
c: \(x^2+5x-6\)
=\(x^2+6x-x-6\)
=x(x+6)-(x+6)
=(x+6)(x-1)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
a: \(6x^2-3xy\)
\(=3x\cdot2x-3x\cdot y\)
\(=3x\left(2x-y\right)\)
b: \(x^2-y^2-6x+9\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
c: \(x^2+5x-6\)
\(=x^2+6x-x-6\)
\(=x\left(x+6\right)-\left(x+6\right)\)
\(=\left(x+6\right)\left(x-1\right)\)
Nếu tổng các hệ số trong đa thức bằng 0 thì đây thức có một nghiệm là 1, đa thức trên sẽ có một nghiệm là 1 nên đa thức có thể phân tích thành (x - 1) x a
Nếu tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ thì đa thức có một nghiệm là -1
Ví dụ đa thức -x² + 5x + 6 có tổng hệ số bằng chẵn bằng -1 + 6 = 5 bằng hệ số bậc lẻ, đa thức trên sẽ có một nghiệm là -1 nên đa thức có thể phân tích thành (a + 1) x a
a. 6x² - 3xy = 3x x 2x - y
b. x^2 - y^2 - 6x + 9 = x² - 6x + 9 - y²( x - 3)^2 - y ^2 = x - 3 - y x (x - 3) + y
c. x² + 5x - 6 = x² - x + 6x - 6 = (x - 1) x (x + 6)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 9x2 - 16
b) x2 + 4xy + 4y2 - 3x - 6y
a) \(9x^2-16\)
\(=\left(3x\right)^2-4^2\)
\(=\left(3x-4\right)\left(3x+4\right)\)
b) \(x^2+4xy+4y^2-3x-6y\)
\(=\left(x^2+4xy+4y^2\right)-\left(3x+6y\right)\)
\(=\left[x^2+2\cdot x\cdot2y+\left(2y\right)^2\right]-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)^2-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x+2y-3\right)\)
#\(Toru\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 5a - 20b
b) y2 + 2y - x2 + 1
\(a,=5\left(a-4b\right)\\ b,=\left(y+1\right)^2-x^2=\left(y+1-x\right)\left(x+y+1\right)\)
a) 5a - 20b
= 5 ( a - 4b )
b) y^2 + 2y - x^2 + 1
= ( y^2 + 2y + 1 ) - x^2
= ( y + 1 )^2 - x^2
= ( y + 1 + x ) ( y + 1 - x )