Biết ∫ 0 x 2 f ( t ) d t = x cos πx ∀ x ∈ ℝ . Tính f ( 4 ) .
A. 1
B. -1
C. 1 4
D. - 1 4
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [ 0 ; + ∞ ] và ∫ 0 x 2 f ( t ) d t = x sin x ( πx ) tính f(4)
cho y = f(x) = x-1/x-2 a) Tính f(1), f(-1), f(0), f(2) b) Cho f(x) = 2. Tìm x c) Tìm x thuộc Z để y thuộc Z d) Tìm a biết f(a) = 5
a: \(f\left(1\right)=\dfrac{1-1}{1-2}=-1\)
\(f\left(-1\right)=\dfrac{-1-1}{-1-2}=-\dfrac{2}{-3}=\dfrac{2}{3}\)
\(f\left(0\right)=\dfrac{0-1}{0-2}=\dfrac{1}{2}\)
\(f\left(2\right)=\dfrac{2-1}{2-2}=\varnothing\)
b: f(x)=2 nên x-1=2x-4
=>2x-4=x-1
=>x=3
c: Để y là số ngyên thì \(x-2+1⋮x-2\)
\(\Leftrightarrow x-2\in\left\{1;-1\right\}\)
hay \(x\in\left\{3;1\right\}\)
cho y = f(x) = x-1/ x-2 a) Tính f(1), f(-1), f(0), f(2) b) Cho f(x) = 2.Tìm x c) Tìm x thuộc Z để y thuộc Z d) Tìm a biết f(a) = 5
\(y=f\left(x\right)=\dfrac{x-1}{x-2}\)
a)
\(y=f\left(1\right)=\dfrac{1-1}{1-2}=\dfrac{0}{-1}=0\)
\(y=f\left(-1\right)=\dfrac{\left(-1\right)-1}{\left(-1\right)-2}=\dfrac{-1-1}{-1-2}=\dfrac{-\left(1+1\right)}{-\left(1+2\right)}=\dfrac{-2}{-3}=\dfrac{2}{3}\)
\(y=f\left(0\right)=\dfrac{0-1}{0-2}=\dfrac{-1}{-2}=\dfrac{1}{2}\)
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\left|\sin x-\cos x\right|-\left|\sin x+\cos x\right|\) .Với mọi số nguyên dương n tính \(T=f\left(-\pi\right)+f\left(-\frac{\pi}{2}\right)+...+f\left(-\frac{\pi}{n}\right)+f\left(0\right)+f\left(\frac{\pi}{n}\right)+...+f\left(\frac{\pi}{2}\right)+f\left(\pi\right)\)
\(f\left(-x\right)=\left|-sinx-cosx\right|-\left|-sinx+cosx\right|\)
\(=\left|sinx+cosx\right|-\left|sinx-cosx\right|=-f\left(x\right)\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)+f\left(-x\right)=0\)
\(\Rightarrow T=f\left(-\pi\right)+f\left(\pi\right)+f\left(-\frac{\pi}{2}\right)+f\left(\frac{\pi}{2}\right)+...+f\left(-\frac{\pi}{n}\right)+f\left(\frac{\pi}{n}\right)+f\left(0\right)\)
\(=0+0+...+0+f\left(0\right)=f\left(0\right)\)
\(=1-1=0\)
Bài 1 : Tính giá trị biết với x = -1 ; y=3 :
A=x^2y-y+xy^2-x
B=x^2y^2+xy+x^3+y^3
C=2x+xy^2-x^2y-2y
D=3x^3-2y^3+6x^2y^2+xy
Bài 2 : f(x)= 3x-6 ; g(t)=-4t+8 . Tìm giá trị biến để :
a ) f(x)=0;g(t)=0
b) f(x)=1;g(t)=1
c) f(x)>0;g(t)>0
d ) f(x)<0;g(t)<1
Bài 1:
\(A=x^2y-y+xy^2-x=\left(x^2y+xy^2\right)-\left(x+y\right)\\ =xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(xy-1\right)\)
Voqis x=-1;y=3 ta có:
\(A=\left(-1+3\right)\left(-1\cdot3-1\right)=2\cdot\left(-4\right)=-8\)
b) \(B=x^2y^2+xy+x^3+y^3=\left(x^2y^2+x^3\right)+\left(xy+y^3\right)\\ =x^2\left(y^2+x\right)+y\left(x+y^2\right)=\left(x+y^2\right)\left(x^2+y\right)\)
Với x=-1;y=3 ta có:
\(B=\left(-1+3^2\right)\left(-1^2+3\right)=8\cdot2=16\)
c) \(C=2x+xy^2-x^2y-2y=\left(2x-2y\right)+\left(xy^2-x^2y\right)\\ =2\left(x-y\right)+xy\left(y-x\right)=\left(x-y\right)\left(2-xy\right)\)
Với x=-1;y=3 ta có:
\(C=\left(-1-3\right)\left(2-\left(-1\right)\cdot3\right)=-4\cdot5=-20\)
d) phân tích tt
Cho phương trình cos x + cos x/2 + 1 = 0. Nếu đặt t = cos x/2, ta được phương trình nào sau đây?
A) 2t2 + t = 0
B) -2t2 + t + 1 = 0
C) 2t2 + t - 1 = 0
D) -2t2 + t = 0
Giải các phương trình :
a) \(\cos^2x+\cos^22x-\cos^23x-\cos^24x=0\)
b) \(\cos4x\cos\left(\pi+2x\right)-\sin2x\cos\left(\dfrac{\pi}{2}-4x\right)=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\sin4x\)
c) \(\tan\left(120^0+3x\right)-\tan\left(140^0-x\right)=2\sin\left(80^0+2x\right)\)
d) \(\tan^2\dfrac{x}{2}+\sin^2\dfrac{x}{2}\tan\dfrac{x}{2}+\cos^2\dfrac{x}{2}+\cot^2\dfrac{x}{2}+\sin x=4\)
e) \(\dfrac{\sin2t+2\cos^2t-1}{\cot t-\cot3t+\sin3t-\sin t}=\cos t\)
giải pt :
a, cos(2x+\(\frac{\pi}{3}\)) =\(\frac{-\sqrt{2}}{2}\)
b, 3cos2x +5sinx -5sinx -5 =0
c, cos4x -2sin2x -1 =0
d, sin5x -cos5x +1 = 0
e, 2cos2 - sinx - cos x -2sin2x - 1 = 0
f, cos ( 4x + \(\frac{\pi}{3}\)) = sin (x +\(\frac{\pi}{5}\))
giải giúp t vs t đag cần
thank you.
a, ta có 2x + π/3 = 3π/4 +k2π hoặc 2x + π/3 = -3π/4 + k2π
=> x= 5π/24 + kπ hoặc x= -13π/24 +kπ
b, đề sai phải ko
c, cos22x - sin22x - 2sinx -1=0
<=> -2sin22x -2sin2x =0
<=> sin2x=0 hoặc sin2x=-1
<=> x=kπ hoặc x= π/2 + kπ ; x=-π/4 +kπ hoặc x=5π/8 + kπ
d, cos5xcosπ/4 - sin5xsinπ/4 = -1/2
cos( 5x + π/4 ) = -1/2
<=> x=π/12 +k2π/5 hoặc x= -11π/60 + k2π/5
f,4x+π/3=3π/10 -x +k2π hoặc 4x+π/3 = x - 3π/10 +k2π
<=> x =-π/150 + k2π/5 hoặc x = π/90 +k2π/3
Một sợi dây đàn hồi rất dài nằm dọc theo trục tọa độ Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên dây tại toạ độ x có phương trình u = 2sin(πx/7)cos(100πt + π/2) cm,(với x đo bằng cm và t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s
B. 14 m/s
C. 7 m/s
D. 10 m/s
Đáp án C
Trên dây hình thành sóng dừng dao động với phương trình
u = 2sin(πx/7)cos(100πt + π/2) cm
Phương trình sóng dừng tổng quát:
u = acos(2πx/λ + φ)cos(2πt/T + φ).
→ π/7 = 2π/λ → λ = 14 cm.2π/T = 2πf = 100π → f = 50 Hz.
Tốc độ truyền sóng v = λf = 7 m/s.
Một sợi dây đàn hồi rất dài nằm dọc theo trục tọa độ Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên dây tại toạ độ x có phương trình u = 2sin(πx/7)cos(100πt + π/2) cm,(với x đo bằng cm và t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s
B. 14 m/s
C. 7 m/s
D. 10 m/