Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 24;
b) 75;
c) 300;
d) 520.
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23
Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐
A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15
Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là:
A) 40 B) 45 C) 220 D) −35
Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4<𝑥<3 }
A) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2;3 } C) 𝐴={ −4;−3−2;−1;0;1;2;3}
B) 𝐴={ −4;−3;−2;−1;0 } D) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2}
Câu 16: Tìm x biết: x – 24 = −𝟒𝟎
A) 64 B) −16 C) 16 D) −64
Câu 17: Tìm x biết: 𝟐.𝒙 +𝟕 =𝟏𝟑
A) 3 B) 10 C) 5 D) 4
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23
Nếu A thay 8 = 23 thì chọn dc=(
Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐
A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15
Lại sai đề;-;
Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là:
A) 40 B) 45 C) 220 D) −35
Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4<𝑥<3 }
A) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2;3 } C) 𝐴={ −4;−3−2;−1;0;1;2;3}
B) 𝐴={ −4;−3;−2;−1;0 } D) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2}
Câu 16: Tìm x biết: x – 24 = −𝟒𝟎
A) 64 B) −16 C) 16 D) −64
Câu 17: Tìm x biết: 𝟐.𝒙 +𝟕 =𝟏𝟑
A) 3 B) 10 C) 5 D) 4
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23
Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐
A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15
Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là:
A) 40 B) 45 C) 220 D) −35
Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4<𝑥<3 }
A) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2;3 } C) 𝐴={ −4;−3−2;−1;0;1;2;3}
B) 𝐴={ −4;−3;−2;−1;0 } D) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2}
Câu 16: Tìm x biết: x – 24 = −𝟒𝟎
A) 64 B) −16 C) 16 D) −64
Câu 17: Tìm x biết: 𝟐.𝒙 +𝟕 =𝟏𝟑
A) 3 B) 10 C) 5 D) 4
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố: (sai đáp án)
A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23
Nếu thay đáp án A) 8.3.5 => 23.3.5 thì chọn đc.
Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐 (sai đề)
A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15
Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là:
A) 40 B) 45 C) 220 D) −35
Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4<𝑥<3 }
A) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2;3 } C) 𝐴={ −4;−3−2;−1;0;1;2;3}
B) 𝐴={ −4;−3;−2;−1;0 } D) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2}
Câu 16: Tìm x biết: x – 24 = −𝟒𝟎
A) 64 B) −16 C) 16 D) −64
Câu 17: Tìm x biết: 𝟐.𝒙 +𝟕 =𝟏𝟑
A) 3 B) 10 C) 5 D) 4
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 120 b) 2500 c) 2436
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 120 b) 2500 c) 2436
a: \(120=2^3\cdot3\cdot5\)
b: \(2500=50^2=\left(2\cdot5^2\right)^2=2^2\cdot5^4\)
c: \(2436=2^2\cdot3\cdot7\cdot29\)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 120 b) 2500 c) 2436
a)120=\(2^3\)x3x5
b)2500=\(2^2\)x\(5^4\)
c)2436=\(2^2\)x3x7x29
Bài 2.23:Hãy phân tích các số A,B sau đây ra thừa số nguyên tố:
A= 62. 93 ; B= 3 . 82 . 25
Bài 2.24:Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
145;310;2020.
mìn cần gấp!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
2.24.
\(145=5.29\)
\(310=2.5.31\)
\(2020=2^2.5.101\)
Câu 3
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 51;
b) 84;
c) 225;
d) 1800.
a: \(51=3\cdot17\)
b: \(84=2^2\cdot3\cdot7\)
Câu 3
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 51=3.17
b) 84=22.3.7
c) 225=32.52
d) 1800=22.53.32
a) 51=3.17
b)84=2.2.3.7
c)225=3.3.5.5
d)2.2.2.3.3.5.5
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 180
b) 2034
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a, 90
b, 135
phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a)24 b)75 c) 300 d) 520
a,24=23.3
b,75=3.52
c,300=22.3.52
d,520=23.5.13
hk tốt
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a, 374
b, 68
c, 340
a) 374 = 2 . 11 . 17
b) 68 = 22 . 17
c) 340 = 22.5.17