Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 460 cm 3 = …………………… dm 3
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{3}{6}dm^2=....................cm^2\) b) \(\dfrac{3}{8}m^2=...................cm^2\)
Viêt số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,5m=........m.......dm b) 7,800m=.............cm
4,10m=.........m.......cm 1090mm=...........cm...........mm
2,09m=.........m.........cm 4,7mm=.............cm............mm
5,60m=..........m.........dm 9,4cm=........cm.............mm
a: 3,5m=3m5dm
4,10m=4m10cm
2,09m=2m9cm
5,6m=5m6dm
b: 7,8m=780cm
1090mm=100cm90mm
4,7mm=0,4m0,07mm
9,4cm=9cm4mm
a, 3,5m=3m5dm
4,10m=4m10cm
2,09m=2m9cm
5,6m=5m6dm
b, 7,8m=780cm
1090mm=100cm90mm
4,7mm=0,4m0,07mm
9,4cm=9cm4mm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = … cm
A. 300
B. 3
C. 30
D. 35
viết số thích hợp vào chỗ chấm:a,2dm khối=.............cm khối : b,3dm khoios147cm khối ; c,3/10m khối=.....dm khối ; d,12m khối9dm khối=......dm khối
,2dm khối= 2000 cm khối ;
c,3/10m khối=...300..dm khối ;
d,12m khối9dm khối=....12009..dm khối
câu b viết lại đề giúp mk
a 2 dm khối = 2000 cm khối
c 3/10 m khối = 300 dm khối
d 12 m khối 9 dm khối = 12009 dm khối
Câu b bạn làm lại giúp mình
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 8dm = ........ m
b) 4m 8cm =........ m
c) 9m 492mm = ........ m
d) 42m 23 cm =.......... m
a) = 6,8m
b) = 4.08m
c) = 9,492m
d) = 42,23m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 m 5 dm =……..dm
b. 6 m 7 cm =……..cm
a) 3 m 5 dm = 35 dm
b) 6 m 7 cm = 607 cm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
Bài 1:
6300 kg > 62 tạ
5 phút 20 giây < 350 giây
56 m2 8 cm2 = 560008 cm2
516 năm < 6 thế kỉ
Bài 2:
a. 35 x 18 = 18 x 35
b. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x (7+3)
Bài 3:
a. C
b. C
c. A
Điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 1, 3, 5, 7, 9, …, …
b, 1, 4, 7, 10, 13, …, …
`a)1,3,5,7,9,.11.,.13..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `2` đơn vị
`b)1,4,7,10,13,.16.,.19..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `3` đơn vị
: Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2m 3 = ……………lít | b) 11,7 m3 = ................... dm3 |
c) 35 lít = ………….cm3 | d) 6/5 dm3 = …………….cm3 |
: Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2m 3 = 2000 lít | b) 11,7 m3 = 11700 dm3 |
c) 35 lít = 35000 cm3 | d) 6/5 dm3 =1200 cm3 |
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 82,3 …….. 82,29
31,5 ……... 31,500
b. 9,843 ………. 9,85
80,7 ……….. 79,7
a. 82,3 …>….. 82,29
31,5 …=…... 31,500
b. 9,843 ……<…. 9,85
80,7 ……>….. 79,7