Viêt số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,5m=........m.......dm b) 7,800m=.............cm
4,10m=.........m.......cm 1090mm=...........cm...........mm
2,09m=.........m.........cm 4,7mm=.............cm............mm
5,60m=..........m.........dm 9,4cm=........cm.............mm
viết số thích hợp vào chỗ chấm:a,2dm khối=.............cm khối : b,3dm khoios147cm khối ; c,3/10m khối=.....dm khối ; d,12m khối9dm khối=......dm khối
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 8dm = ........ m
b) 4m 8cm =........ m
c) 9m 492mm = ........ m
d) 42m 23 cm =.......... m
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 82,3 …….. 82,29
31,5 ……... 31,500
b. 9,843 ………. 9,85
80,7 ……….. 79,7
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/6 ngày = ……… giờ | b) 5000 tạ = ………… tấn |
|
|
c) 2000305m2 = ……km2 …… m2 | d) ¼ thế kỉ =……………năm |
Câu 3
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Điền vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 20 phút ......... 320 phút b. 21,95 km2
........ 219,5 ha
c.
4
1
tấn ...... 200 kg d. 13,091m + 6,909 m ........ 20 km
Câu 3: Điền số thích hợp Tìm x
x : 0,1 = ....
x x
1,5 = 0,3
help
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = kg b) 1,245m= cm
c) 2,25km = m d) 15cm2 8mm2 = cm2
e) 30g= kg g) 54m 15cm = m
Gấp ạ!!! Hứa vote đầy đủ + Theo dõi
1.hai bể có thể tích là 5000dm3.bể thứ nhất lớn hơn bể thứ hai là 0,4m3.hỏi mỗi bể có thể tích bao nhiêu mét khối?
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)0,4m=..................dm=.......................cm
0,05m=......................dm=.........................cm
b)0,4m2=....................dm2=.......................cm2
0,05m2=......................dm2=.........................cm2
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4/4m=..............dm=.................cm
3/4m=.................dm=................cm
b) 4/5m2=............dm2=............cm2
3/4m2=................dm2=.................cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 km2700 m2= .......... m2
b) 7 000 cm2= ............ m
c)28 tấn 6 kg = .........tạ
d)27 tạ 6 kg = ...............tạ
e)3 km 16 m = .........km
g)7 m 6 dm = ..............hm