So sánh các phân số sau:
a) 3 2 + − 4 3 và 1 10 + − 4 5
b) 1 2 + 1 3 + 1 4 + 1 5 + 1 6 và 2
Câu 4: So sánh các phân số sau:
a) 2 phần 3 và 5 phần b)5 phần 4 và 8 phần 9
So sánh các phân số sau:
a. 4/7 và 9/14 b. 8/12 và 10/15
\(\dfrac{4}{7}\) = \(\dfrac{8}{14}\) < \(\dfrac{9}{14}\)
So sánh các phân số sau:
a. 4/7 và 9/14 b. 8/12 và 10/15
so sánh các cặp số sau:
a) 2 và 1 + \(\sqrt{2}\)
b) 1 và \(\sqrt{3}-1\)
c) 10 và \(2\sqrt{31}\)
d) -12 và -3\(\sqrt{11}\)
a) Ta có:
\(2=1+1=1+\sqrt{1}\)
Mà: \(1< 2\Rightarrow\sqrt{1}< \sqrt{2}\)
\(\Rightarrow1+\sqrt{1}< \sqrt{2}+1\)
\(\Rightarrow2< \sqrt{2}+1\)
b) Ta có:
\(1=2-1=\sqrt{4}-1\)
Mà: \(4>3\Rightarrow\sqrt{4}>\sqrt{3}\)
\(\Rightarrow\sqrt{4}-1>\sqrt{3}-1\)
\(\Rightarrow1>\sqrt{3}-1\)
c) Ta có:
\(10=2\cdot5=2\sqrt{25}\)
Mà: \(25< 31\Rightarrow\sqrt{25}< \sqrt{31}\)
\(\Rightarrow2\sqrt{25}< 2\sqrt{31}\)
\(\Rightarrow10< 2\sqrt{31}\)
d) Ta có:
\(-12=-3\cdot4=-3\sqrt{16}\)
Mà: \(16>11\Rightarrow\sqrt{16}>\sqrt{11}\)
\(\Rightarrow-3\sqrt{16}< -3\sqrt{11}\)
\(\Rightarrow-12< -3\sqrt{11}\)
2. So sánh các phân số sau:
A) 3/4 và 4/9.
B) 16/36 và 14/27.
C) 8/12 và 25/30.
D) 8/13 và 8/15.
2. So sánh các phân số sau:
A) 3/4 và 4/9.
B) 16/36 và 14/27.
C) 8/12 và 25/30.
D) 8/13 và 8/15.
2. So sánh các phân số sau:
A) 3/4 và 4/9.
B) 16/36 và 14/27.
C) 8/12 và 25/30.
D) 8/13 và 8/15.
có phải ghi cách làm ra không bạn hay chỉ ghi dấu thôi
a: 3/4=27/36
4/9=16/36
=>3/4>4/9
b: 16/36=4/9=12/27<14/27
c: 8/12=2/3=4/6
25/30=5/6
=>8/12<25/30
d: 8/13>8/15
a.3/4>4/9
d.8/13>8/15
câu c với câu b thì mình tịt, sorry bạn nha
So sánh các số nguyên sau:
a) \( - 10\) và \( - 9\)
b) \(2\) và \( - 15\)
c) 0 và \( - 3\)
a) \( - 10\) và \( - 9\) là các số nguyên âm.
Số đối của \( - 10\) là 10
Số đối của \( - 9\) là 9.
Do \(10 > 9\) nên \( - 10 < - 9\).
b) \(2\) là số nguyên dương và \( - 15\) là số nguyên âm nên \(2 > - 15\)
c) \( - 3\) là số nguyên âm nên \( - 3\) luôn nhỏ hơn 0 \(\left( { - 3 < 0} \right)\)
So sánh các phân số sau:
a) \(\dfrac{7}{{10}}\) và \(\dfrac{{11}}{{15}}\)
b) \(\dfrac{{ - 1}}{8}\) và \(\dfrac{{ - 5}}{{24}}\)
a)
Ta có: \(BCNN\left( {10,15} \right) = 30\) nên
\(\begin{array}{l}\dfrac{7}{{10}} = \dfrac{{7.3}}{{10.3}} = \dfrac{{21}}{{30}}\\\dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{{11.2}}{{15.2}} = \dfrac{{22}}{{30}}\end{array}\)
Vì \(21 < 22\) nên \(\dfrac{{21}}{{30}} < \dfrac{{22}}{{30}}\) do đó \(\dfrac{7}{{10}} < \dfrac{{11}}{{15}}\).
b)
Ta có: \(BCNN\left( {8,24} \right) = 24\) nên
\(\dfrac{{ - 1}}{8} = \dfrac{{ - 1.3}}{{8.3}} = \dfrac{{ - 3}}{{24}}\)
Vì \( - 3 > - 5\) nên \(\dfrac{{ - 3}}{{24}} > \dfrac{{ - 5}}{{24}}\) do đó \(\dfrac{{ - 1}}{8} > \dfrac{{ - 5}}{{24}}\).
So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a) \(\frac{2}{{ - 5}}\) và \(\frac{{ - 3}}{8}\) b) \( - 0,85\) và \(\frac{{ - 17}}{{20}}\);
c) \(\frac{{ - 137}}{{200}}\) và \(\frac{{37}}{{ - 25}}\) d) \( - 1\frac{3}{{10}}\) và \(-\left( {\frac{{ - 13}}{{ - 10}}} \right)\).
a) Ta có: \(\frac{2}{{ - 5}} = \frac{{ - 16}}{{40}}\) và \(\frac{{ - 3}}{8} = \frac{{ - 15}}{{40}}\)
Do \(\frac{{ - 16}}{{40}} < \frac{{ - 15}}{{40}}\,\, \Rightarrow \,\frac{2}{{ - 5}} < \frac{{ - 3}}{8}\).
b) Ta có: \( - 0,85 = \frac{{ - 85}}{{100}} = \frac{{ - 17}}{{20}}\). Vậy \( - 0,85\)=\(\frac{{ - 17}}{{20}}\).
c) Ta có: \(\frac{{37}}{{ - 25}} = \frac{{ - 296}}{{200}}\)
Do \(\frac{{ - 137}}{{200}} > \frac{{ - 296}}{{200}}\) nên \(\frac{{ - 137}}{{200}}\) > \(\frac{{37}}{{ - 25}}\) .
d) Ta có: \( - 1\frac{3}{{10}}=\frac{-13}{10}\) ;
\(-\left( {\frac{{ - 13}}{{ - 10}}} \right) = \frac{{-13}}{{10}}\).
Vậy \(- 1\frac{3}{{10}} =-(\frac{{-13}}{{-10}})\,\).