Cho sơ đồ phản ứng sau: FeCO 3 + HNO 3 → Fe ( NO 3 ) 3 + NO + CO 2 + H 2 O
Tỉ lệ số phân tử HNO 3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO 3 là môi trường trong phản ứng là
A. 8 : 1.
B. 1 : 9.
C. 1 : 8.
D. 9 : 1.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CaCO3 +HNO3 ------> Ca(No3)2+H2O+CO2
a) Hoàn thành PTHH
b) Tính VCO2 (ở đktc) thu được khí 60 gam CaCO3 phản ứng
c) Tính khối lượng HNO3 cần phản ứng để thu được 48 lít CO2 (ở 20o -1atm)
HD: Chú ý bạn xem lại đề bài ý c xem là 48 lít hay 4,8 lít nhé, nếu là 4,8 lít thì khối lượng thu được là 25,2 g, còn nếu là 48 lít thì 252 g.
a) CaCO3 + 2HNO3 ---> Ca(NO3)2 + H2O + CO2
b) Theo pt phản ứng, số mol CO2 = số mol CaCO3 = 60/100 = 0,6 mol. Suy ra V = 0,6.22,4 = 13,44 lít.
c) Số mol CO2 là n = PV/RT = 1.48/0,082.293 = 2 mol. Theo pt thì số mol HNO3 = 2 lần số mol CO2 = 4 mol.
Do đó, khối lượng HNO3 = 63.4 = 252 g.
cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe+O2--->Fe2O3
b) Al2O3+HCl---> AlCl3+H2O
c) Cu+HNO3--->Cu(NO3)2+NO2+H2Olập phương trình hoá học của các phản ứng trên. cho biết tỷ lệ số nguyên tử phân tư của phản ứng (a) (b)a) 4Fe+3O2--->2Fe2O3
Tỉ lệ: số nguyên tử Fe : số phân tử O2 : số phân tử Fe2O3
b) Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O
Tỉ lệ: số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1 : 6 : 2 : 3
c) Cu+4HNO3 --->Cu(NO3)2+2NO2+2H2OTỉ lệ: số nguyên tử Cu : số phân tử HNO3 : số phân tử Cu(NO3)2 : số phân tử NO2 : số phân tử H2O = 1 : 4 : 1 : 2 : 2Bài 2:
Lập sơ đồ nguyên tử và cho biết số phân tử mỗi chất sau phản ứng hóa học Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a.Na + O2 → Na2O
b.P2O5 + H2O → H3PO4
c.HgO → Hg + O2
d.Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
a)
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
Tỉ lệ Số nguyên tử Natri : số phân tử $O_2$ : số phân tử $Na_2O$ là 4 : 1 : 2
b)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tỉ lệ Số phân tử $P_2O_5$ : số phân tử $H_2O$ : số phân tử $H_3PO_4$ là 1 : 3 : 2
c)
$2HgO \xrightarrow{t^o} 2Hg + O_2$
Tỉ lệ số phân tử $HgO$ : số nguyên tử $Hg$ : số phân tử $O_2$ là 2 : 2 : 1
d)
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $Fe(OH)_3$ : số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $H_2O$ là 2 : 1 :3
Cho sơ đồ phản ứng sau: M 2 O x + HNO 3 → M ( NO 3 ) 3 + . . .
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 1.
B. x = 2.
C. x = 1 hoặc 2.
D. x = 3.
cho sơ đồ phản ứng: Al+H2SO4 -> Al2(SO4)3 sau phản ứng thu đc 3,36(l) H2 a,tính kl al tham gia phản ứng b,tính kl Al2(SO4)3 tạo thành
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
\(2:3:1:3\left(mol\right)\)
\(0,1:0,15:0,05:0,15\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(a,m_{Al}=n.M=0,1.27=2,7\left(kg\right)\)
\(b,m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=n.M=0,05.342=17,1\left(g\right)\)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Chọn đáp án D
Chú ý: Vì sản phẩm của mỗi phản ứng là một chất hữu cơ nên CH3COOC2H5 ® C2H5OH là phản ứng oxi hóa-khử (xúc tác là LiAlH4).
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3
Mỗi mũi tên là một phản ứng, hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hoá khử
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3
Mỗi mũi tên là một phản ứng, hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hoá khử
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án B
Các phản ứng oxi hóa khử gồm : (1), (3), (5), (6)
Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tìm X:
A. Fe2O3
B. FeS
C. FeCO3
D. Fe(OH)3
Đáp án B
Sản phẩm có SO2 ⇒ X có tính oxi hóa ⇒ B hoặc C, sản phẩm không có CO2 nên loại C.
Đáp án B.
Cho sơ đồ phản ứng sau : Na2O -> NaOH -> Cu(OH)2. a) Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ phản ứng trên. b) Phản ứng số hai trong sơ đồ trên có phải là phản ứng trao đổi không ? Giải thích ?
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\left(1\right)\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\left(2\right)\)
Phản ứng 2 là phản ứng trao đổi vì CuSO4 và NaOH trao đổi gốc SO4 và OH để tạo ra hợp chất mới.