Thực hiện phép trừ các phân thức: 10 x 2 - 4 - 2 2 - x .
A. 2 x + 14 ( x - 2 ) ( x + 2 )
B. - 2 x + 14 ( x - 2 ) ( x + 2 )
C. 2 x - 14 ( x - 2 ) ( x + 2 )
D. - 2 x - 14 ( x - 2 ) ( x + 2 )
Thực hiện phép trừ phân thức đại số 2/x-4-2x-6/x-4
\(=\dfrac{2-2x+6}{x-4}=\dfrac{-2x+8}{x-4}=-2\)
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{a}{{a - 3}} - \dfrac{3}{{a + 3}}\) b) \(\dfrac{1}{{2x}} + \dfrac{2}{{{x^2}}}\) c) \(\dfrac{4}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{2}{{{x^2} + x}}\)
`a, a/(a-3) - 3/(a+3) = (a(a+3) - 3(a-3))/(a^2-9)`
`= (a^2+9)/(a^2-9)`
`b, 1/(2x) + 2/x^2 = x/(2x^2) + 4/(2x^2) = (x+4)/(2x^2)`
`c, 4/(x^2-1) - 2/(x^2+x) = (4x)/(x(x-1)(x+1)) - (2(x-1))/(x(x+1)(x-1))`
`= (2x+2)/(x(x-1)(x+1)`
`= 2/(x(x-1))`
a)Phân tích đa thức thành nhân tử: x ²+x ³-4x+4
b)Thực hiện phép trừ phân thức: 3/2x+6 - x-6/2^2+6x
a, x2+x3-4x+4=x2(x+1)-4(x+1)=(x+1)(x2-4)=(x+1)(x-2)(x+2)
giúp mik thực hiện phép trừ phân thức này với
a, \(\dfrac{1}{x^2-x+1}+1-\dfrac{x^2+2}{x^3+1}\)
\(=\dfrac{x+1}{x^3+1}+\dfrac{x^3+1}{x^3+1}-\dfrac{x^2+2}{x^3+1}\)
\(=\dfrac{x+1+x^3+1-x^2-2}{x^3+1}\)
\(=\dfrac{x^3-x^2+x}{x^3+1}=\dfrac{x\left(x^2-x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x}{x+1}\)
Thực hiện các phép tính cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{x}{{x + 3}} + \dfrac{{2 - x}}{{x + 3}}\) b) \(\dfrac{{{x^2}y}}{{x - y}} - \dfrac{{x{y^2}}}{{x - y}}\) c) \(\dfrac{{2x}}{{2x - y}} + \dfrac{y}{{y - 2x}}\)
\(a,\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2-x}{x+3}\\ =\dfrac{x+2-x}{x+3}\\ =\dfrac{2}{x+3}\\b,\dfrac{x^2y}{x-y}-\dfrac{xy^2}{x-y}\\ =\dfrac{x^2y-xy^2}{x-y}\\ =\dfrac{xy\left(x-y\right)}{x-y}\\ =xy\\ c,\dfrac{2x}{2x-y}+\dfrac{y}{y-2x}\\=\dfrac{2x}{2x-y}-\dfrac{y}{2x-y}\\ =\dfrac{2x-y}{2x-y}\\ =1 \)
`a, x/(x+3) + (2-x)/(x+3) = (x+2-x)/(x+3) = 2/(x+3)`
`b, (x^2y)/(x-y) - (xy^2)/(x-y) = (x^2y-xy^2)/(x-y) = (xy(x-y))/(x-y)= xy`
`c, (2x)/(2x-y) - (y)/(2x-y)`
`= (2x-y)/(2x-y) = 1`
V . CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) x+3/x-2+4+x/2-x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a) x+1/2x+6+2x+3/x2+3x
d) 3/2x2y +5/xy2 + x/y3
e) x/x-2y +x/x+2y + 4xy/4y2-x2
g) x+3/x+1 +2x-1/x-1 +x+5/X2-1 ;
Bài 1:
b: \(=\dfrac{x+3-4-x}{x-2}=\dfrac{-1}{x-2}\)
Bài 2:
a: \(=\dfrac{x+1}{2\left(x+3\right)}+\dfrac{2x+3}{x\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x+4x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x^2+5x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{2x}\)
d: \(=\dfrac{3}{2x^2y}+\dfrac{5}{xy^2}+\dfrac{x}{y^3}\)
\(=\dfrac{3y^2+10xy+2x^3}{2x^2y^3}\)
e: \(=\dfrac{x^2+2xy+x^2-2xy-4xy}{\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x^2-4xy}{\left(x+2y\right)\cdot\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x}{x+2y}\)
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{1}{{2a}} + \dfrac{2}{{3b}}\)
b) \(\dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} - \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
c) \(\dfrac{{x + y}}{{xy}} - \dfrac{{y + z}}{{yz}}\)
d) \(\dfrac{2}{{x - 3}} - \dfrac{{12}}{{{x^2} - 9}}\)
e) \(\dfrac{1}{{x - 2}} + \dfrac{2}{{{x^2} - 4x + 4}}\)
a: \(=\dfrac{3b+4a}{6ab}\)
b: \(=\dfrac{x^2-2x+1-x^2-2x-1}{x^2-1}=\dfrac{-4x}{x^2-1}\)
c: \(=\dfrac{xz+yz-xy-xz}{xyz}=\dfrac{yz-xy}{xyz}=\dfrac{z-x}{xz}\)
d: \(=\dfrac{2x+6-12}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{2x-6}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{2}{x+3}\)
e: \(=\dfrac{x-2+2}{\left(x-2\right)^2}=\dfrac{x}{\left(x-2\right)^2}\)
Tìm mẫu thức chung của các phân thức:
\(\dfrac{1}{x^2+x}\) ; \(\dfrac{x^2-4}{x^2-1}\)
Thực hiện phép tính:
\(\dfrac{1}{y-1}\) - \(\dfrac{1}{y}\)
\(\dfrac{1}{x^2+x}=\dfrac{x-1}{x\left(x-1\right)\left(x+1\right)};\dfrac{x^2-4}{x^2-1}=\dfrac{x\left(x^2-4\right)}{x\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\\ \dfrac{1}{y-1}-\dfrac{1}{y}=\dfrac{y-y+1}{y\left(y-1\right)}=\dfrac{1}{y\left(y-1\right)}\)
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho biểu thức 56 : (45 – 38) x 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là:
A. Nhân, chia, trừ
B. Trừ, chia, nhân
C. Trừ, nhân, chia
D. Chia, trừ, nhân
`56:(45 - 38) xx 2`
`=56 : 7 xx 2`
`= 8 xx 2`
`=16`
`-> B`