phân tử ADN có số nucleotit loại T2=50, X2=60, T1=100, X1=150
a) tính tổng số nucleotit của ADN
b) tính số vòng xoán của Adn
c) tính chiều dài của ADN
Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200
a. Tính tổng số Nu của ADN
b. Tính số vòng xoắn của ADN
c. Tính chiều dài của AND
Bài 5: Một gen có 3000 Nu với 20%A. Trên mạch 1 của gen có 20%T, 30%G
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.
Bài 6: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại Adenin là 20%. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40% so với số lượng Nu của một mạch.
a. Tính chiều dài và khối lượng của gen biết khối lượng trung bình của 1 Nu là 300 đơn vị cacbon
b. Tính số lượng từng loại Nu của gen và của mỗi mạch gen.
Bài 7: Một gen tự nhân đôi một số lần, đã tạo được 32 gen con. Hãy xác định số lần nhân đôi của gen.
Bài 8: Một gen có 600G chiếm 20% số Nu của gen. Trên mạch 1 có A nhiều hơn T là 100 Nu và có X nhiều hơn G là 300 Nu
a. Tính số lượng từng loại Nu của cả gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.
Bài 9: Một gen dài 5100 A0 và có A bằng 1,5 G. Trên một mạch đơn có 20% T, 10%X
a. Tính khối lượng phân tử, số vòng xoắn của gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen này
Bài 10: Một gen có 3600 liên kết hidro và 30%A
a. Tính số lượng từng loại Nu của gen
b. Tính chiều dài của gen bằng Micromet và khối lượng phân tử của gen
Mong mọi người giúp mik! Mik cảm ơn nhiều ạ!
Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200
a. Tính tổng số Nu của ADN
b. Tính số vòng xoắn của ADN
c. Tính chiều dài của AND
Đáp án :
Sơ đồ :
A1 = T2 = 50 ( nu )
T1 = A2 = 150 ( nu )
G1 = X2 = 100 ( nu )
X1 = G2 = 200 ( nu )
a, Tổng số nu của ADN là :
2 . ( A1 + T1 + G1 + X1) = 2.500 = 1000 ( nu )
b, Số vòng xoắn của ADN :
C = N/20 = 50 ( chu kì xoắn )
c, Chiều dài của gen :
L = N/2.3,4 = 1600 ( Ao)
một phân tử ADN có chứa 1500 vòng xoắn, hãy xác định:
a, chiều dài và số lượng nucleotit của ADN
b, tính số lượng nucleotit từng loại của ADN, biết rằng loại ademin có 7800 nucleotit
N = (L: 3,4) . 2 = 2400 nu
A = T = 20% . 2400 = 480 nu
G = X = 2400 : 2 - 480 = 720 nu
Giả sử một phân tử ADN có 2 nucleotit loại A=1600 và có X=2A.Dựa vào nguyên tắc bổ sung tính:
a)Số lượng nucleotit các loại còn lại trong phân tử ADN
b)Tính tổng số nucleotit trong phân tử ADN
a) A = T = 1600
G = X = 1600 x 2 = 3200
b) Tổng số nucleotit của phân tử ADN
N = (1600 + 3200) x 2= 9600 nu
a,
Ta có số nu từng loại là :
A = T = 1600 ( nu )
G = X = 2A = 2.1600 = 3200 ( nu )
b,
Tổng số nucleotit là :
2 ( A + G ) = 2 . ( 1600 + 3200 ) = 2 . 4800 = 9600 ( nu )
Cho biết phân tử ADN có tổng số,Nucleotit là 3400 Nu.Tính ?
A: Số chu kỳ xoắn của phân tử ADN
B: Chiều dài của phân tử ADN
a.
C = 3400 : 20 = 179
b.
L = (3400 : 2) . 3,4 = 5780 Ao
cho một gen có chiều dài :4080Ađộ có T=800Nucleotit
a,tính số chu kì xoắn của phân tử ADN đó
b,tính tổng số nucleotit có trong phân tử ADN trên
c, tính số lượng các loại nucleotit :T,G,X
a) số chu kì xoắn của phân tử ADN
\(C=\dfrac{L}{34}=120\left(ck\right)\)
b) tổng số nucleotit có trong phân tử ADN trên
\(N=20C=2400\left(nu\right)\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=800\left(nu\right)\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=400\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
ột phân tử ADN có tổng chiều dài là 5100 A và có tổng số nu loại A= 30% a) Tính số nucleotit từng loại của phân tử ADN đó b) Tính số liên kết hidro của phân tử
\(a,N_{ADN}=\dfrac{L}{2}.3,4=\dfrac{5100}{2}.3,4=3000\left(Nu\right)\\ b,H=2A+3G=\left(2A+2G\right)+G=130\%N=130\%.3000=3900\left(liên.kết\right)\)
Gen có chiều dài là 5100 Å thì số lượng nucleotit trong gen sẽ là : 5100 : 3,4 × 2 = 3000
Bài 2: Một số phân tử ADN chứa 650.000 nucleotit loại X, số nucleotit loại T=2X.
a. Tính số nucleotit mỗi loại của phân tử ADN nói trên?
b. Tính chiều dài, số liên kết hiđro, liên kết hóa trị của phân tử ADN đó?
c. Khi phân tử ADN này tự nhân đôi thì cần bao nhiêu nucleotit tự do?
d. Tính số aa do gen nói trên điều khiển tổng hợp?
a, \(G=X=650000\)
\(A=T=2X=2.650000=1300000\)
b, \(N=650000.2+1300000.2=3900000\)
\(\Rightarrow L=\dfrac{3900000.3,4}{2}=6630000\overset{o}{A}\)
\(H=2.650000+3.1300000=5200000\)
Số liên kết cộng hóa trị:
\(N-2=3900000-2=3899998\)
c, Khi nhân đôi k lần thì số nu môi trường cung cấp là \(N_{MT}=3900000\left(2^k-1\right)\).
d, Số axit amin là \(\dfrac{N}{3}=\dfrac{3900000}{3}=1300000\).
1 phân tử ADN có 320 nu loại A và 632 nu loại X
a) xác định chiều dài, số vòng soắn và số nucleotit của gen
b) tính số lượng từng loại nucleotit của gen
\(a,N=2A+2X=1904\left(nu\right)\)
\(L=\dfrac{2L}{2,4}=1120\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(C=\dfrac{N}{20}=95\)
\(b,A=T=320\left(nu\right)\)
\(X=G=632\left(nu\right)\)