Tính các tích phân sau: ∫ - 4 6 x + 3 - x - 4 d x
Bài 1: a) Tính 3x. (x-1)
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 - 2x2 + x
c) Tính giá trị biểu thức x2 - 2xy - 9z2 + y2 . Tại x = 6; y = -4; z = 30
a) 3x . ( x-1 ) = 3x2 - 3x
b) x3- 2x2+x = x2.( x-1 ) - x.( x-1 ) = (x-1).(x-1).x
= (x-1)2.x
c) x2- 2xy-9z2+y2
= (x2-2xy+y2 )-(3z)2
= (x-y)2-(3z)2
= ( x-y-3z).(x-y+3z)
thay vào ta có ( 6+4-90 ).(6+4+90 )=-80.100=-8000
Tính các tích phân sau: ∫ 2 5 4 + x x d x (Đặt t = 4 + x )
1. Phân tích các đa thức sau thành phân tử
8xy2+24x2y-32x3y2
x2-16x-y2+64
2. Tìm x biết
(x-4)22-(12x+x2)=6
Bài 1:
a) \(8xy^2+24x^2y-32x^3y^2=8xy\left(y+3x-4x^2y\right)\)
b) \(x^2-16x-y^2+64=\left(x-8\right)^2-y^2=\left(x-8-y\right)\left(x-8+y\right)\)
Bài 2:
\(\left(x-4\right)^2-\left(12x+x^2\right)=6\)
\(\Rightarrow x^2-8x+16-12x-x^2=6\)
\(\Rightarrow20x=10\Rightarrow x=\dfrac{1}{2}\)
\(1,\\ =8xy\left(y+3x-4x^2y\right)\\ =\left(x-8\right)^2-y^2=\left(x-y-8\right)\left(x+y-8\right)\)
\(2,\Leftrightarrow x^2-8x+16-12x-x^2=6\\ \Leftrightarrow-20x=-10\\ \Leftrightarrow x=2\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử tổng hợp x^6-x^4+2x^3+2x
\(x^6-x^4+2x^3+2x\)
\(=x\left(x^5-x^3+2x^2+2\right)\)
p/s: chúc bạn học tốt
phân tích các đa thức sau thành nhân tử tổng hợp x^6-x^4+2x^3+2x
\(x^6-x^4+2x^3+2x\)
\(=x^5x-x^3x+2x^2x+2x\)
\(=x\left(x^5-x^3+2x^2+2\right)\)
Phân tích các phân thức sau thành tổng các phân thức mà mẫu thức là các nhị thức bậc nhât:
a) (2x-1)/(x^2-5x+6)
b) (x^2+2x+6)/(x-1)(x-2)(x-4)
c) (3x^2+3x+12)/(x-1)(x+2)x
a) = \(\frac{2x}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}\)-\(\frac{1}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}\)
các bài sau tt
phân tích các phân thức sau thành tổng các phân thức mà mẫu thức là các nhị thức bậc nhất
a) 2x-1/x^2-5x+6 b) x^2+2x+6/(x-1)(x-2)(x-4)
a) \(\frac{2x-1}{x^2-5x+6}\)
\(=\frac{5x-10-3x+9}{x^2-2x-3x+6}\)
\(=\frac{5\left(x-2\right)-3\left(x-3\right)}{x\left(x-2\right)-3\left(x-2\right)}\)
\(=\frac{5\left(x-2\right)-3\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\frac{5\left(x-2\right)}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\)\(-\frac{3\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\frac{5}{x-3}+\frac{-3}{x-2}\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
2y ( x+2) -3x - 6
3 (x+4) -x^2 - 4x
2 (x+5) -x^2 -4x
x^2 + 6x -3x -18
a: \(2y\left(x+2\right)-3x-6\)
\(=2y\left(x+2\right)-3\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(2y-3\right)\)
b: \(3\left(x+4\right)-x^2-4x\)
\(=3\left(x+4\right)-\left(x^2+4x\right)\)
\(=3\left(x+4\right)-x\left(x+4\right)\)
\(=\left(x+4\right)\left(3-x\right)\)
c: \(2\left(x+5\right)-x^2-4x\)
\(=2x+10-x^2-4x\)
\(=-x^2-2x+10\)
\(=-x^2-2x-1+11\)
\(=11-\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=11-\left(x+1\right)^2\)
\(=\left(\sqrt{11}-x-1\right)\left(\sqrt{11}+x+1\right)\)
d: \(x^2+6x-3x-18\)
\(=\left(x^2+6x\right)-\left(3x+18\right)\)
\(=x\left(x+6\right)-3\left(x+6\right)\)
\(=\left(x+6\right)\left(x-3\right)\)
V . CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) x+3/x-2+4+x/2-x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a) x+1/2x+6+2x+3/x2+3x
d) 3/2x2y +5/xy2 + x/y3
e) x/x-2y +x/x+2y + 4xy/4y2-x2
g) x+3/x+1 +2x-1/x-1 +x+5/X2-1 ;
Bài 1:
b: \(=\dfrac{x+3-4-x}{x-2}=\dfrac{-1}{x-2}\)
Bài 2:
a: \(=\dfrac{x+1}{2\left(x+3\right)}+\dfrac{2x+3}{x\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x+4x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x^2+5x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{2x}\)
d: \(=\dfrac{3}{2x^2y}+\dfrac{5}{xy^2}+\dfrac{x}{y^3}\)
\(=\dfrac{3y^2+10xy+2x^3}{2x^2y^3}\)
e: \(=\dfrac{x^2+2xy+x^2-2xy-4xy}{\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x^2-4xy}{\left(x+2y\right)\cdot\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x}{x+2y}\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) a^6+a^4+a^2b^2+b^4-b^6
b) x^3+3xy+y^3-1
a/ \(\left(a^2-b^2+1\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\left(a^2+ab+b^2\right)\)
b/ \(\left(x+y-1\right)\left(y^2-xy+y+x^2+x+1\right)\)