Tính các tích phân sau: 1) 2 ln e e x dx ; 2) 1 3 2 0 4 x dx x ; 3) /2 /4 1 tan dx x ; 4) 1 0 x e dx ; 5) 2 1 x xe dx ; 6) 0 1 3 4 dx x ; 7) 2 1 4 4 5 dx x x ; 8) 2 0 ln 1 x dx x (HD: 1 u x ) ĐS: 1) 2 e ; 2) 16 7 5 3 ; 3) ln 2 ; 4) 2
Tính các tích phân sau: ∫ 2 5 4 + x x d x (Đặt t = 4 + x )
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân ∫ 0 π 4 f ( tan x ) d x = 4 và ∫ 0 1 x 2 f ( x ) x 2 + 1 d x , tính tích phân I = ∫ 0 1 f ( x ) d x
A. 6
B. 2
C. 3
D. 1
Tính các tích phân sau: ∫ - 3 2 d x x + 7 + 3 (đặt t = x + 7 hoặc t = x + 7 + 3)
Tính các tích phân sau: ∫ - 2 4 x - 2 x + 3 2 d x (đặt t = x + 3)
Áp dụng phương pháp tính tích phân từng phần, hãy tính các tích phân sau: ∫ 1 2 2 1 + x - 1 x e x + 1 x d x
Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số y = x 3 - 2 mx 2 + ( m + 2 ) x + 4 và đường thẳng y = x + 4 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho diện tích tam giác IBC bằng 8 2 với I(1;3)
A.3
B. 8
C. 1
D. 5
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) f(x) = ( 25 - x 2 ) trên đoạn [-4; 4]
b) f(x) = | x 2 – 3x + 2| trên đoạn [-10; 10]
c) f(x) = 1/sinx trên đoạn [π/3; 5π/6]
d) f(x) = 2sinx + sin2x trên đoạn [0; 3π/2]
Xét các mệnh đề sau
(1) log2(x - 1)2 + 2log2(x+1) = 6
<=> 2log2(x-1) + 2log2(x+1) = 6
(2) log2(x2+1) ≥ 1 + log2|x|; ∀ x ∈ R
(3) xlny = ylnx; ∀ x > y > 2
( 4 ) log 2 2 2 x - 4 log 2 x - 4 = 0 ⇔ log 2 2 x - 4 log 2 x - 3 = 0
Số mệnh đề đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3