Cho dãy các chất sau: 1 C H 3 C H 2 N H 2 , 2 ( C H 3 ) 2 N H , 3 C H 3 C O O H , 4 H C O O C H 3 . Tính chất của các chất được mô tả như sau:
Chất X là
A. ( C H 3 ) 2 N H
B. C H 3 C H 2 N H 2 .
C. C H 3 C O O H .
D. H C O O C H 3
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H 2 CO 3 , C 2 H 5 OH, Mg(OH) 2 . B. H 2 S, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 .
a, Cho dãy các chất sau: buta-1,3-đien, propen, but-2-en, pent-2-en. Số chất có đồng phân hình học:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
b, Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là:
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 41: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất? A. CH₁, H₂SO. NO₂, CaCO₂ B. K. N₂, Na, H₂. 0₂. C. Cl₂, Br₂, H₂O, Na. D. CH., FeSO.. CaCO3, H₂PO₂. Câu 42: Dây chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất? A. Fe(NO₂), NO. C. S. B. Mg. K, S, C, N₂. C. Fe, NO₂, H₂O. D. Cu(NO3)2, KC1, HCI. Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: K=39, Na=23, Ba=137, Ca=40, Mg=24, Al=27, Zn = 65, Fe=56, Cu = 64, Ag =108, C = 12, H=1, O=16, S = 32, P=31. F=19, CI = 35,5
Câu 1: Theo thuyết Bronsted - Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid ?
A. Fe2+ ; HCl ; PO43-
B. CO32- ; SO32- ; PO43-
C. Na+ ; H+ ; Al3+
D. Fe3+ ; Ag+, H2CO3
Câu 2: Theo thuyết Bronsted - Lowry, dãy các chất nào sau đây là base ?
A. Fe2+ ; HCl ; PO43-
B. CO32- ; SO32- ; PO43-
C. Na+ ; H+ ; Al3+
D. Fe3+ ; Ag+, H2CO3
Câu 3: Cho dãy các chất: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ; C2H5OH , C12H22O11 ; CH3COOH ; Ca(OH)2 ; CH3COONH4. Số chất điện ly là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 4: Cho các chất: NaOH ; HCl ; H3PO4 ; NH3 ; Na+ ; Zn2+ ; CO32- ; SO42- ; S2- ; Fe2+ ; Fe3+ ; PO43-. Theo thuyết Bronsted - Lowr có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Cho các chất: KOH ; HCl ; H3PO4 ; NH4+ ; Na+ ; Zn2+ ; CO32- ; SO32- ; S2- ; Fe2+ ; Fe3+ ; PO43-. Theo thuyết Bronsted - Lowr có bao nhiêu chất trong dãy trên là base
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3
Các phương trình phản ứng :
C → CO2 ; C + O2 →to CO2
CO2 → Na2 CO3 ; CO2 + 2NaOH → Na2 CO3↓ + H2O
Na2 CO3 → NaOH ; Na2 CO3 + Ba(OH)2 → BaCO2 + 2NaOH
NaOH → Na2SiO3 ; SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 → H2SiO3 ; Na2SiO3 + 2HCl → H2SiO3 + 2NaCl
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3
Các phương trình phản ứng :
C → CO2 ; C + O2 →to CO2
CO2 → Na2CO3 ; CO2 + 2NaOH → Na2CO3↓ + H2O
Na2CO3 → NaOH ; Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO2 + 2NaOH
NaOH → Na2SiO3 ; SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 → H2SiO3 ; Na2SiO3 + 2HCl → H2SiO3 + 2NaCl
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
Cho các chất sau: NaOH, MgSO 4 ; KH 2 PO 4; NO 2 ; Fe(OH) 3; CO; H 2 S; SO 2; CuO; Na 2 O;
Fe 3 O 4 ; Ba(NO 3 ) 2 ; H 2 SO 4 ; Cu(OH) 2
a. các chất trên thuộc loại chất nào?
b. Chất nào phản ứng với H 2 ; O 2 ; H 2 O
Dãy công thức hóa học nào sau đây gồm toàn hợp chất?
A.
H 2 , C, SO 2 , O 3 , Fe
B.
Al, Cu, Fe 2 O 3 , H 2 S
C.
SO 2 , H 2 O, NO 2 , HCl
D.
H 2 , C, O 2 , O 3 , CuO