Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Pb(NO3)2
C. Dung dịch K2SO4
D. Dung dịch NaCl
Hai chất khí không màu là Co và CO2 được đựng riêng biệt trong 2 lọ mất nhãn. Thuốc thử nào dưới đây có thể dùng để phân biệt hai chất khí trên?
A: Dung dịch Ca(OH)2
B: Dung dịch NaCl
C: Dung dịch HCl
D: Dung dịch H2SO4
A: Dung dịch Ca(OH)2
- Dẫn 2 chất khí qua dd Ca(OH)2 dư:
+ Kết tủa trắng: CO2
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CO
Dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4
A. Quỳ tím và khí CO2 B. Quỳ tím
C. Quỳ tím và dung dịch D. Dung dịch BaCl2
Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử :
A. BaCl2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Na2CO3
Đáp án D
Cho Natri Cacbonat vào các mẫu thử
- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi là HCl
\(Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O\)
- mẫu thử nào không hiện tượng gì là KCl
Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử :
A. BaCl2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Na2CO3
Cho Na2CO3 vào :
- HCl sủi bọt
- KCl không hiện tượng
Na2CO3 + 2HCl => 2NaCl + CO2 + H2O
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2và khí O2
(2) Khí H2S và khí SO2
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2
(7) Hg và S
(8) Khí CO2 và dung dịch NaClO
(9) CuS và dung dịch HCl
(10) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2
Số cặp chất xảy ra ở nhiệt độ thường là:
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8
Trong các thuốc thử sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng, (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4) dung dịch HCl. Thuốc thử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3, K2SO4 là
A. (1) và (2)
B. (2) và (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (4)
Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên?
A.Quỳ tím
B.Phenolphtalein
C.dd NaOH
D.dd H2SO4
Chọn A
+ Với HCl cho màu đỏ
+ AgNO3 nhận biết qua HCl
+ NaCl nhận biết qua AgNO3.
Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl2 và khí O2.
(b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.
Số cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Chọn đáp án A
(a) Khí Cl2 và khí O2.
Không xảy ra phản ứng kể cả ở nhiệt độ cao.
(b) Khí H2S và khí SO2.
Có xảy ra phản ứng :
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
Có xảy ra phản ứng :
(d) CuS và dung dịch HCl.
Không xảy ra phản ứng
(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.
Có xảy ra phản ứng :
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2. (7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Chọn đáp án A
(1). Khí Cl2 và khí O2. Không phản ứng
(2). Khí H2S và khí SO2.
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Chọn đáp án A
(1). Khí Cl2 và khí O2.
Không phản ứng
(2). Khí H2S và khí SO2.
S O 2 + H 2 S → 3 S ↓ + 2 H 2 O
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
H 2 S + P b N O 3 2 → P b S ↓ + 2 H N O 3
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
C l 2 + 2 N a O H → t o t h ư ờ n g N a C l + N a C l O + H 2 O
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
N H 3 → H 2 O O H - A l 3 + + 3 O H - → A l O H 3 ↓
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
S O 2 + K M n O 4 + H 2 O → K 2 S O 4 + M n S O 4 + H 2 O
(7). Hg và S.
Hg + S → HgS
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
N a C l O + C O 2 + H 2 O → N a H C O 3 + H C l O
(9). CuS và dung dịch HCl
Không phản ứng
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
F e 2 + + A g → F e 3 + + A g
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Br2 và khí O2.
(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). CuS và dung dịch HCl. (8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Đáp án D
Các cặp chất xảy ra ở điều kiện thường là: (2); (3), (5), (6), (7), (8)