Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Cr2O3 + 2Al → t o Al2O3 + 2Cr
B. Fe3O4 + 8HI → t o 3FeI2 + I2 + 4H2O
C. FeCl3 + 3AgNO3 → t o Fe(NO3)3 + 3AgCl ↓
D. 2FeCl3 + 3H2S → t o 2FeS↑ + S↑ + 6HCl
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. Cr2O3+2Al-Al2O3+2Cr
B. CaCO3+2Hcl-Cacl2+co2+H2O
C. Fe2O3+8HNO3-2Fe(No3)3+2NO2+4H2O
D. Alcl3+3AgNo3-Al(No3)3+3AgCl
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. Cr2O3+2Al-Al2O3+2Cr
B. CaCO3+2Hcl-Cacl2+co2+H2O
C. Fe2O3+8HNO3-2Fe(No3)3+2NO2+4H2O
D. Alcl3+3AgNo3-Al(No3)3+3AgCl
Cho các phản ứng sau:
(a) CuO + H2 → Cu + H2O;
(b) 2CuSO4 + 2H2O → đpdd 2Cu + O2 + 2H2SO4;
(c) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;
(d) 2Al + Cr2O3 → t o Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án C
« Phương pháp nhiệt luyện dùng điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb, ... bằng cách khử các ion kim loại của chúng trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2 hoặc các kim loại hoạt động như Al → có 2 phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là phản ứng (a) và (d).
(a) CuO + H2 → t o Cu + H2O;
(d) 2Al + Cr2O3 → t o Al2O3 + 2Cr.
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng? A. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2 B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 C. Al2O3 + 3H2 𝑡 𝑜 → 2Al + 3H2O D. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
C. Al2O3 + 3H2 𝑡 𝑜 → 2Al + 3H2O
D. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2
Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H 2 → Cu + H 2 O
(2) 2 CuSO 4 + 2 H 2 O → 2 Cu + O 2 + 2 H 2 SO 4
(3) Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu
(4) 2 Al + Cr 2 O 3 → Al 2 O 3 + 2 Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Chọn C
Các phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là (1) và (4). Phản ứng thủy luyện là phản ứng người ta sử dụng các tác nhân khử ở nhiệt độ cao để khử các hợp chất, oxit kim loại về kim loại.
Phản ứng 3 là phương pháp thủy luyện, phản ứng 2 thực chất là điện phân dung dịch.
Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2® Cu+H2O (2) 2CuSO4+ 2H2O ® 2Cu + O2+2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 ® FeSO4+Cu (4) 2Al + Cr2O3® Al2O3+2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H 2 → Cu + H 2 O
(2) 2 CuSO 4 + 2 H 2 O → 2 Cu + O 2 + H 2 SO 4
(3) Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu
(4) 2 Al + Cr 2 O 3 → Al 2 O 3 + 2 Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Đáp án A
Các phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là (1) và (4). Phản ứng thủy luyện là phản ứng người ta sử dụng các tác nhân khử ở nhiệt độ cao để khử các hợp chất, oxit kim loại về kim loại.
Phản ứng 3 là phương pháp thủy luyện, phản ứng 2 thực chất là điện phân dung dịch
15) Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A.Al + 2HCl →AlCl3 + H2
B.2Al + 3HCl →AlCl3 + H2
C.2Al+ 3HCl →AlCl3 + 3H2
D.2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2
Phương trình hóa học nào sau đây là sai ?
A. 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\)2FeCl3 B. Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
C. 2Fe + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 D. Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
Cho phương trình hóa học của phản ứng :
2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ?
A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
Chọn đáp án C
Chú ý : Chất khử là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng
Chất oxi hóa là chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2 C r + 3 S n 2 + → 2 C r 3 + + 3 S n ↓ .
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng
A. S n 2 + l à c h ấ t k h ử , C r 3 + l à c h ấ t o x i h o á
B. C r l à c h ấ t o x i h ó a , S n 2 + l à c h ấ t k h ử
C. C r l à c h ấ t k h ử , S n 2 + l à c h ấ t o x i h o á
D. C r 3 + l à c h ấ t k h ử , S n 2 + l à c h ấ t o x i h o á