Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. Cr2O3+2Al-Al2O3+2Cr
B. CaCO3+2Hcl-Cacl2+co2+H2O
C. Fe2O3+8HNO3-2Fe(No3)3+2NO2+4H2O
D. Alcl3+3AgNo3-Al(No3)3+3AgCl
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. Cr2O3+2Al-Al2O3+2Cr
B. CaCO3+2Hcl-Cacl2+co2+H2O
C. Fe2O3+8HNO3-2Fe(No3)3+2NO2+4H2O
D. Alcl3+3AgNo3-Al(No3)3+3AgCl
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong dãy chuyển hóa sau:
Cr → Cr2O3 → Cr2(SO4)3 → Cr(OH)3 → Cr2O3
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là phương án nào?
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Dùng m gam Al để khử hết 16,0 g Fe2O3.sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 6,72 lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 8,10g
B 10,80 g
C. 17,55 g
D. 5,40 g
Cho các dãy chất sau: Al,Cr(OH)3,NaAlO2,NaHCO3,Al(OH)3.Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.4
B.3
C.2
D.5
Khi nung nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được 48 gam O2 và 1 mol crom (III) oxit. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng và xem xét natri đicromat đã bị nhiệt phân hoàn toàn chưa?
Cấu hình electron của ion Cr3+ là phương án nào?
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
Khử hoàn toàn 24 gam Fe2O3 bằng khí Co ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 88,65gam
B.15,00 gam
C. 45,00gam
D. 29,55 gam
Cấu hình electron nào sau đây là của Fe 3 +(ZFe=26)
A.[Ar]3d64S2
B.[Ar]3d5
C.[Ar]3d4
D.[Ar]3d34s2
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trong các phản ứng hóa học, kim loại nhôm chỉ đóng vai trò chất khử
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử
C. Khi phản ứng với khí cl2 dư, Crom tạo ra hợp chất crom(2)
D. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm 2A điều dễ tan trong nước