Chất nào tan vô hạn trong nước
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COCH3.
D. Cả A, B, C.
Cho các chất có công thức cấu tạo: CH3CHO (A), CH3COOH (B), CH3CH2OCH3 (C), CH3CH2CHO (D), CH3COCH3 (E) và CH3CH2COOH (F). Những chất nào trong các chất trên có tính chất hoá học tương tự nhau? Vì sao?
Cho các chất có công thức cấu tạo: CH3CHO (A), CH3COOH (B), CH3CH2OCH3 (C), CH3CH2CHO (D), CH3COCH3 (E) và CH3CH2COOH (F). Những chất nào trong các chất trên có tính chất hoá học tương tự nhau? Vì sao?
- Những chất có tính chất hóa học tương tự nhau là:
+ Chất (A) và chất (D) vì (A) và (D) thuộc cùng một dãy đồng đẳng (hai chất này hơn kém nhau 1 nhóm –CH2 và có cùng một loại nhóm chức –CHO).
+ Chất (B) và chất (F) vì (B) và (F) thuộc cùng một dãy đồng đẳng (hai chất này hơn kém nhau 1 nhóm –CH2 và có cùng một loại nhóm chức –COOH).
- Chất (C) và (E) không có tính chất hóa học tương tự nhau vì hai chất này có hai nhóm chức khác nhau. Chất (C) có nhóm chức –O–; chất (E) có nhóm chức –CO–.
1.Khi cho mẫu Na vào cốc đựng rượu etylic thì hiện tượng gì xảy ra
A. Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần
B. Kết tủa trắng, mẫu Na tan dần
C. Dung dịch có màu xanh, mẫu Na tan dần
D. Dung dịch mất màu, mẫu Na tan dần
2. Chỉ dùng quỳ tím và Na có thể phân biệt được ba chất nào:
A. HCl, CH3COOH, C2H5OH
B. H2O, CH3COOH, C2H5OH
C. H2O, NaOH, C2H5OH
D. C6H6, CH3COOH, C2H5OH
1. Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần
2. C6H6, CH3COOH, C2H5OH
1.Khi cho mẫu Na vào cốc đựng rượu etylic thì hiện tượng gì xảy ra
A. Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần
B. Kết tủa trắng, mẫu Na tan dần
C. Dung dịch có màu xanh, mẫu Na tan dần
D. Dung dịch mất màu, mẫu Na tan dần
2. Chỉ dùng quỳ tím và Na có thể phân biệt được ba chất nào:
A. HCl, CH3COOH, C2H5OH
B. H2O, CH3COOH, C2H5OH
C. H2O, NaOH, C2H5OH
D. C6H6, CH3COOH, C2H5OH
1.Khi cho mẫu Na vào cốc đựng rượu etylic thì hiện tượng gì xảy ra
A. Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần
B. Kết tủa trắng, mẫu Na tan dần
C. Dung dịch có màu xanh, mẫu Na tan dần
D. Dung dịch mất màu, mẫu Na tan dần
2. Chỉ dùng quỳ tím và Na có thể phân biệt được ba chất nào:
A. HCl, CH3COOH, C2H5OH
B. H2O, CH3COOH, C2H5OH
C. H2O, NaOH, C2H5OH
D. C6H6, CH3COOH, C2H5OH
Câu 39. Chọn phát biểu đúng: A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí
Câu 39. Chọn phát biểu đúng: A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí
Cho dãy các chất : CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3 Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A.1
B.3
C.2
D.4
Đáp án C
Các chất có nhóm – CHO sẽ có khả năng tráng bạc.Gồm : CH3CHO, HCOOH
1. Chất nào sau đây khi tan trong nước phân là
A. KOH. B. K2SO4. C. Ca(NO3)2 D. CH3COOH.
2. Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?
A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)2 D. Zn(OH)2.
Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 1. B. 12 C. 10. D. 2.
Dung dịch X chứa hỗn hợp các bazơ có pH = 13. Nồng độ OH- của dung dịch là
A. 13M. B. 1M. C. 2M. C. 2M.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH. B. Na2SO4. C. KI D. NaOH
6. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HF. B. HClO4 C. Ca(OH)2. D. NaNO3.
7. Dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl. B. KOH. C. H2SO4. D. AgNO3
Phản ứng giữa hai dung dịch nào dưới đây có thể sinh ra chất điện
A. Ba(NO3)2 + NaCl B. Mg(NO3)2 + H2SO4.
C. Na2SO4 + BaCl2. D. Ba(OH)2 + H2SO4.
9. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch
A. H+, Cl- , S2-, Ca2+. B. K+, CO32-, Mg2+, NO3-.
C. Pb2+, Ba2+, OH-, Cl-. D. SO42- , H+, Na+, NO3-.
10. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Al3+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .
C. K+, I-, Na+, PO43-. D. Ba2+, H+, Cl–, CO32-.
Trong dung dịch H2S (không xét dung môi H2O) có những phần tử nào sau đây?
A. HS-, H+, H2S B. H+, S2-, H2S, HS2-
C. S2-, H+, HS- D. H+, HS-, H2S, S2-.
12. Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) BaCO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2
(2) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(3) MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O
(4) KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2
(5) K2CO3 + 2HNO3 → 2KNO3 + CO2 + H2O
(6) CaCO3 + 2HCl | → CaCl2 + CO2 + H2O |
|
|
|
Các phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
A. | (4) và (5) | B. (1) và (6) | C. (3) và (6) | D. (2) và (5) |
13. Giá trị pH của 2 lít dung dịch chứa 0,04 mol HI và 0,08 mol H2SO4
A.12 B. 2 C. 13 D.1
Giá trị pH của 1 lít dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,025 mol Ba(OH)2 là
A.12 B. 2 C. 13 D.1
15. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,04M và dung dịch Ba(OH)2 0,03M thì thu được dung dịch có giá trị pH bằng
A. 9. B. 12,3 C. 13 D.12
16. Trộn 400 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaOH có pH = 13 với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A.12 B. 2 C. 13 D.1
Một dung dịch chứa a mol Al3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol Na + 0,4 mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 50,3 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,06 và 0,19. B. 0,30 và 0,55. C. 0,20 và 0,40. D. 0,10 và 0,25
Một dung dịch chứa a mol Ca2+; b mol Mg2+; b mol Fe2+; 0,4 mol Cl- và 0,6 mol NO3-. Khối lượng chất tan trong dung dịch là
A. 91,4. B. 75,4. C. 67,4. D. 71,4
Trộn 120 ml dung dịch H2SO4 0,09M và HNO3 0,125M với 280 ml dung dịch NaOH và Ca(OH)2 có pH=13 thu dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1,67. B. 12,84. C. 1,56. D. 12,33
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Ba(NO3)2 B. Ca(OH)2 C. H2S D. CH3COOH
Trộn 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,16M và KOH 0,2M với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,18M và HCl 0,15M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 11,7 B. 2,3 C. 2,22 D. 12,18
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính
A. Fe(OH)2 B. Mg(OH)2 C. NaHCO3 D. Zn(OH)2
Cặp chất nào sau đây tạo thành chất điện li yếu
A. HCl + AgNO3 B. H2SO4 + Ba(NO)2
C. HNO3+NaOH D. NaOH+CuCl2
Trong dung dịch axit sunfuhiric H2S (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử và ion nào?
A. H+, HS-, S2-, H2S, H2O B. H+, HS-, S2-
C. H+, S2-, H2S D. H+, HS-, S2-, H2S
25. Các ion nào sau không thể cùng t ồn tại trong một dung dịch?
A. Ba2+, Al3+, Cl-, NO3- C. Ca2+, Mg2+, OH-, Cl-
B. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. D. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-
Chất nào sau đây là chất không điện li
A. C2H5OH B. KHCO3 C. CH3COOH D. Al(OH)3
Trộn 150ml dung dịch KOH 0,21 M với 150ml dung dịch Ba(OH)2 0,18 M được dung dịch A, nồng độ ion OH− trong dung dịch A là
A. 0,39 A. 0,285 C. 0,195 D. 0,57
Dung dịch có pH=11 thì nồng độ ion OH-
A. 10-12 M | B. 0,001M | C. 0,01M | D. 10-11 M |
1 A
2 D
3 D
4 A
5 D
6 D
7 D
9 B
10 D
11 D
12 D
13 D
14 C
1. Chất nào sau đây khi tan trong nước phân là
A. KOH. B. K2SO4. C. Ca(NO3)2 D. CH3COOH.
2. Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?
A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)2 D. Zn(OH)2.
Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 1. B. 12 C. 10. D. 2.
Dung dịch X chứa hỗn hợp các bazơ có pH = 13. Nồng độ OH- của dung dịch là
A. 13M. B. 1M. C. 2M. C. 2M.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH. B. Na2SO4. C. KI D. NaOH
6. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HF. B. HClO4 C. Ca(OH)2. D. NaNO3.
7. Dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl. B. KOH. C. H2SO4. D. AgNO3
Phản ứng giữa hai dung dịch nào dưới đây có thể sinh ra chất điện
A. Ba(NO3)2 + NaCl B. Mg(NO3)2 + H2SO4.
C. Na2SO4 + BaCl2. D. Ba(OH)2 + H2SO4.
9. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch
A. H+, Cl- , S2-, Ca2+. B. K+, CO32-, Mg2+, NO3-.
C. Pb2+, Ba2+, OH-, Cl-. D. SO42- , H+, Na+, NO3-.
10. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Al3+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .
C. K+, I-, Na+, PO43-. D. Ba2+, H+, Cl–, CO32-.
Trong dung dịch H2S (không xét dung môi H2O) có những phần tử nào sau đây?
A. HS-, H+, H2S B. H+, S2-, H2S, HS2-
C. S2-, H+, HS- D. H+, HS-, H2S, S2-.
12. Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) BaCO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2
(2) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(3) MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O
(4) KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2
(5) K2CO3 + 2HNO3 → 2KNO3 + CO2 + H2O
(6) CaCO3 + 2HCl | → CaCl2 + CO2 + H2O |
|
|
|
Các phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
A. | (4) và (5) | B. (1) và (6) | C. (3) và (6) | D. (2) và (5) |
13
Chất nào sau đây là đồng đẳng của ch3cho A hcho B ch3cooh C c2h5oh D c2h5cooh
Cho dãy các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) CH3COOH, (4) HCOOCH3. Tính chất của các chất được mô tả như sau:
|
X |
Y |
Z |
T |
Độ tan trong nước (g/100 gam nước) |
Vô hạn |
Vô hạn |
29,4 |
Vô hạn |
pH dung dịch 0,1M |
11,2 |
11,0 |
7,0 |
2,9 |
Nhiệt độ sôi (0C) |
9 |
20 |
32 |
118 |
Chất Y là
A. CH3CH2NH2.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. (CH3)2NH.
Đáp án A
X: (CH3)2NH
Y: CH3CH2NH2
Z: HCOOCH3
T: CH3COOH