Bài 2.Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: O2 , NH3 , K2CO3
Bài 2.Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: O2 , NH3 , K2CO3
O2 : 1 nguyên tử Oxi
NH3 : 1 phân tử amoniac
K2CO3 : 1 phân tử Kali carbonat
O2: trong 1 phân tử oxi có 2 nguyên tử O liên kết với nhau
NH3: trong 1 phân tử amoniac có 1 nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H
K2CO3: trong 1 phân tử kali cacbonat có 2 nguyên tử liên kết với 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O.
Cho các CTHH sau: O2, Cl2, CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3. 1. Hãy chỉ ra đâu là CTHH của đơn chất, CTHH của hợp chất? 2. Tính phân tử khối của các chất hóa học trên. 3. Nêu ý nghĩa của các CTHH: CaO, N2O5, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3.
-CTHH của đơn chất: O2, Cl2
-CTHH của hợp chất: CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3
*Tính phân tử khối:
PTK O2= 16.2 = 32 đvC
PTK Cl2= 35,5.2 = 71 đvC
PTK CuO= 64+ 16= 80 đvC
PTK CaO= 40+ 16= 56 đvC
PTK N2O5= 14.2+16.5 = 108 đvC
PTK P2O3= 31.2+16.3 = 110 đvC
PTK HCl= 1+35,5 = 36,5 đvC
PTK HNO3= 1+14+16.3= 63 đvC
PTK Fe(OH)2= 56+(16+1).2= 90 đvC
PTK CaCO3= 40+ 14+ 16.3= 102 đvC
*Ý nghĩa:
CaO: +Do ng tố Canxi, Oxi tạo ra
+ Có 1ng tử Ca, 1ng tử O
+ PTK: (câu trên)
N2O5: +Do ng tố nito, Oxi tạo ra
+ Có 2ng tử N, 5ng tử O
+ PTK: (câu trên)
HNO3: + Do nguyên tố HIdro, nito, Oxi tạo ra
+ Có 1ng tử H, 1ng tử N, 3ng tử O
+ PTK: (câu trên)
Fe(OH)2: +Do ng tố Sắt, Oxi, Hidro tạo ra
+ CÓ 1ng tử Fe, 2ng tử O, 2 ng tử H
+ PTK: (câu trên)
CaCO3: + Do ng tố Canxi, Cacbon, Oxi tạo ra
+Có 1ng tử Ca, 1ng tử C, 3 ng tử O
+PTK: (câu trên)
:33 chúc cọu học tốtt nhớ like và tick cho mìn dứii nha^^
Cho các công thức: Fe, O2, CaCO3, Fe2(SO4)3. Hãy nêu ý nghĩa của từng CTHH
Fe - Đơn chất, nguyên tử được tạo thành từ 1 nguyên tố Fe, PTK : 56(đvC)
O2- Đơn chất, phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tử của nguyên tố Oxi, PTK 32(đvC)
CaCO3- Hợp chất, phân tử được tạo thành từ 1 nguyên tử của nguyên tố Ca, 1 nguyên tử của nguyên tố C, 3 nguyên tử của nguyên tố O, PTK : 100(đvC)
Fe2(SO4)3- Hợp chất, phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tử của nguyên tố Fe, 3 nguyên tử của nguyên tố S, 12 nguyên tử của nguyên tố O, PTK: 400 (đvC)
Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: N2, Mg(OH)2, BaCO3.
N2 :+ Do nguyên tố Nitơ tạo ra
+ Có 1 nguyên tử N
+ PTK= 14.2 = 28 đvC
Mg(OH)2 :+Do ng tố Magie, Oxi, Hidro tạo ra
+ Có 1ng tử Mg, 2ng tử O, 2ng tử H
+ PTK= 137+ (16+1).2 = 58 đvC
BaCO3:+Do ng tố Bari, Cacbon, oxi tạo ra
+ Có 1 nguyên tử Ba, 1ng tử C, 2ng tử O
+ PTK= 137 +12+16.3 = 197 đvC
:33 chúc cọu làmk bài tốt nhớ like cho mìn dzớii nha^^
Hãy cho biết ý nghĩa các CTHH sau: a)Khí Metan có CTHH : CH4
b) khí oxy có CTHH : O2
a)
khí Metan
\(+\) do 2 NTHH tạo nên là N và H
\(+\) trong phân tử có 1C và 4H
\(+\) \(PTK=1.12+4.1=16\left(đvC\right)\)
b)
khí Oxi
\(+\) do 1 NTHH tạo nên là O
\(+\) trong phân tử có 2O
\(+\) \(PTK=2.16=32\left(đvC\right)\)
Bài 2:
a.Cách viết sau: 2Fe, 3O2 chỉ ý gì?
b.Phân tử Axit Nitrit tạo bởi 1H, 1N và 3O
Phân tử đường Glucozo tạo bởi 6C, 12H và 6O
Hãy viết công thức hóa học của các hợp chất trên và nêu ý nghĩa của CTHH đó
a)
2Fe : 2 nguyên tử Fe
$3O_2$ 3 phân tử Oxi
b)
CTHH : $HNO_3$
- Được cấu tạo bởi 3 nguyên tố H, N và O
- Tỉ lệ số nguyên tử H : số nguyên tử N : số nguyên tử O là 1 : 1 : 3
- PTK : 63 đvC
CTHH : $C_6H_{12}O_6$
- Được cấu tạo bởi 3 nguyên tố C, H và O
- Tỉ lệ số nguyên tử C : số nguyên tử H : số nguyên tử O là 1 : 2 : 1
- PTK : 180 đvC
a.
\(2Fe:\) hai nguyên tử sắt
\(3O_2:\) ba phân tử oxi
b.
\(HNO_3\)
- Được tạo nên từ 3 nguyên tố là H, N và O.
- Trong phân tử axit nitric có 1 nguyên tử H , 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O.
- Phân tử khối : \(63\left(đvc\right)\)
\(C_6H_{12}O_6\)
- Được tạo nên từ 3 nguyên tố là C, H và O.
- Trong phân tử glucozo có 6 nguyên tử C , 12 nguyên tử H và 6 nguyên tử O.
- Phân tử khối : \(180\left(đvc\right)\)
Lập CTHHH của các hợp chất và nêu ý nghĩa của các CTHH sau:
a) Ba và nhóm (CO3) b) K và nhóm (OH)
a) $BaCO_3$
Ý nghĩa :
- Được tạo bởi 3 nguyên tố hóa học : Bari, Cacbon và Oxi
- Tỉ lệ số nguyên tử Ba : số nguyên tử C : số nguyên tử O là 1 : 1 : 3
- Phân tử khối là 197 đvC
b) $KOH$
Ý nghĩa :
- Được tạo bởi 3 nguyên tố hóa học : Kali, Oxi và Hidro
- Tỉ lệ số nguyên tử K : số nguyên tử O : số nguyên tử H là 1 : 1 : 1
- Phân tử khối là 56 đvC
a) CTHH: BaCO3 --- Được cấu tạo từ 1 nguyên tử Bari , 1 nguyên tử Cacbon , 3 nguyên tử Oxi. PTK: 137 + 12 + 16.3= 197 (DvC )
b) CTHH: KOH--- Dược cấu tạo từ 1 nguyên tử Kali , 1 nguyên tử Oxi , 1 nguyên tử Hidro .PTK : 39 + 16 + 1= 56 (DvC)
Bài 1. a, Nêu ý nghĩa của CTHH (CO2). Tính Tp% của các nguyên tố trong hợp chất đó b, Lập CTHH của hợp chất tạo từ: P(V), O, H, S(II) Em cần gấp ạ giúp em với
`a,` CTHH của `CO_2` cho ta biết:
`+` Được tạo thành từ `2` nguyên tố hóa học `\text {Carbon (C) và Oxygen (O)}`
`+` Gồm có `1` nguyên tử `C, 2` nguyên tử `O.`
`----`
`PTK = 12+16*2=44 <am``u>`
`%C=(12*100)/44 \approx 27,27%`
`%O=100% - 27,27%=72,73%`
`b,` Lập CTHH của h/c tạo từ `\text {P(V) và O, H và S(II)}` phải không ạ? Lập `1` lần `4` CT thì nãy giờ mình thử mà không có được ;-;
`\text {Gọi CT chung:}`\(\text{P}\)\(^{\text{V}}_{\text{x}}\)\(\text{O}\)\(^{\text{II}}_{\text{y}}\)
Theo qui tắc hóa trị: `\text {x.V=y.II ->}` `x/y=(II)/(V)`
`-> x=2, y=5`
`-> CTHH:` \(\text{P}\)\(_2\)\(\text{O}\)\(_5\)
`----`
`\text {Gọi ct chung:}`\(\text{H}\)\(^I_x\)\(\text{S}\)\(^{II}_y\)
Theo qui tắc hóa trị: `\text {x.I=y.II ->}` `x/y=(II)/(I)`
`-> x=2, y=1`
`-> CTHH:`\(\text{H}\)\(_2\)\(\text{S}\)
bài 2 lập công thức hóa học và nêu ý nghĩa về CTHH của các hợp chất tạo bởi : a) N(IV) và o b) Zn và (PO4)
GIÚP MÌNH VS MÌNH CẦN GẤP
c. CTHH: N2O
Ý nghĩa:
- Có 2 nguyên tố tạo thành là N và O
- Có 2 nguyên tử N và 1 nguyên tử O
- \(PTK_{N_2O}=14.2+16=44\left(đvC\right)\)
d. CTHH: Zn3(PO4)2
Ý nghĩa:
- Có 3 nguyên tố tạo thành là Zn, P và O
- Có 3 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O
- \(PTK_{Zn_3\left(PO_4\right)_2}=65.3+\left(31+16.4\right).2=385\left(đvC\right)\)