Cho phản ứng: Zn + H2SO4 → đ ặ c , t o ZnSO4 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của chất khử và sản phẩm khử lần lượt là:
A. 1; 1
B. 2; 1
C. 1;2.
D. 2;3.
Cho Zn dư tác dụng với H2SO4 2,5M sau phản ứng thu được 2,24l khí ở đktc. a)tính khối lượng Zn phản ứng b)tính H2SO4 đã dùng
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
a,nH2=2,24/22,4=0,1(mol)
=>nZn=0,1(mol)
=>mZn pư=0,1*65=6,5(g)
b.nH2SO4=0,1(mol)
VH2SO4=0,1/2,5=0,04(l)
Khi cho kim loại 6,5 kim loại Zinc Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 thu được theo sơ đồ phản ứng :
a, Zn+H2SO4 --> ZnSO4 + H2
b, Tính khối lượng H2SO4 cần dùng cho phản ứng trên
c, Tính khối lượng ZnSO4 thu được sau phản ứng
d,Tính thể tích khí hydrogen H2 sinh ra ở điều kiện chuẩn
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH:
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
0,1 0,1 0,1 0,1
\(m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
\(m_{ZnSO_4}=0,1.161=16,1\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
Cho 19,5g Zn vào dung dịch H2SO4 có nồng độ 10%( Phản ứng đủ) a) Tính thể thích khí H2 thoát ra. b) Tính khối lượng dd H2SO4 10% phản ứng. c) Tính khối lượng muối tạo thành. d) Tính C% chất có trong dung dịch sau phản ứng
Cho k.loại Zn vào dung dịch H2SO4 dư. Sau phản ứng thu đc 2, 479l khí (đkc) a) tính k.lượng Zn bị hòa tan b) tính k.lượng dung dịch H2SO4 10% đac tham gia phản ứng
\(a,PTHH:Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Zn}=0,1\cdot65=6,5\left(g\right)\\ b,n_{H_2SO_4}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{H_2SO_4}}=0,1\cdot98=9,8\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{9,8\cdot100\%}{10\%}=98\left(g\right)\)
1 cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng chứa 49 gam H2SO4. Bỏ vào cốc 5,4 gam nhôm, phản ứng kết thúc. Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng? Nếu bỏ tiếp vào cốc trên 19,5 gam Zn. Tính thể tích H2 (đktc) sinh ra?
mình nhờ các bạn viết phương trình phản ứng thôi. ko cần làm đâu, giúp mình cái.
2Al+ 3H2SO4-> Al2(SO4)3+ 3H2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
CÂU 1: Cho 1.6g CuO tác dụng 100g đ H2SO4.Tính C% dd sau phản ứng?
CÂU 2: Cho 13g Zn tác dụng dd HCl 8%.Tính C% dd sau phản ứng?
M.n giúp mik giải nha bám vào chữ số bên trên không đc lấy số ở ngoài nha
Mik chỉ biết kết quả thôi còn cách giải thì không m.n giúp mik giải như KQ nha
Kết Qủa: Câu 1 :3.15 Câu 2:13,94
Câu 1 :
\(n_{CuO}=\dfrac{1.6}{80}=0.02\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(0.02......................0.02\)
\(m_{dd}=1.6+100=101.6\left(g\right)\)
\(C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0.02\cdot160}{101.6}\cdot100\%=3.15\%\)
Câu 2 :
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0.2\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(0.2......0.4..........0.2........0.2\)
\(m_{dd_{HCl}}=\dfrac{0.4\cdot36.5\cdot100}{8}=182.5\left(g\right)\)
\(m_{dd}=13+182.5-0.2\cdot2=195.1\left(g\right)\)
\(C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{0.2\cdot136}{195.1}\cdot100\%=13.94\%\)
Cho kl Zn phản ứng vs 100ml dd H2SO4 thu được 6,72 (l) khí H2 ở đktc
a) hãy tính kl của kẽm đã phản ứng
b) tính nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng
c) Tính kl của dd HCl 10% cần dùng để hòa tan lượng kim loại trên
a, PTHH: Zn+H2SO4--->ZnSO4+H2 (1)
nH2= \(\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\) mol
Theo pt(1): nZn=nH2= 0,3 mol
=>mZn= 0,3.65= 19,5 (g)
b, Đổi 100ml= 0,1 lit
Theopt(1): nH2SO4=nH2= 0,3mol
=> CMH2SO4= \(\dfrac{0,3}{0,1}=3M\)
c, pthh: Zn+2HCl--->ZnCl2+H2 (2)
Theo pt(2): nHCl= 2.nH2= 2.0,3= 0,6 mol
=> mHCl= 0,6.36,5= 21,9 (g)
=> mddHCl= \(\dfrac{21,9.100\%}{10\%}=219\left(g\right)\)
1 cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng chứa 49 gam H2SO4. Bỏ vào cốc 5,4 gam nhôm, phản ứng kết thúc. Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng? Nếu bỏ tiếp vào cốc trên 19,5 gam Zn. Tính thể tích H2 (đktc) sinh ra?
nH2SO4=49/98=0,5(mol)
nAl=5,4/27=0,2(mol)
3H2SO4+2Al--->Al2(SO4)3+3H2
3________2
0,5_____0,2
Ta có: 0,5/3>0,2/2
=>H2SO4 dư
nH2SO4 dư=0,5-0,3=0,2(mol)
Theo pt: nH2=3/2nAl=3/2.0,2=0,3(mol)
=>VH2=0,3.22,4=6,72(l)
nZn=19,5/65=0,3(mol)
H2SO4+Zn--->ZnSO4+H2
1______1
0,2____0,3
Ta có: 0,1/1<0,3/1
=>Zn dư
Theo pt: nH2=nH2SO4=0,2(mol)
=>VH2=0,2.22,4=4,48(l)
=>\(\Sigma VH2=\)4,48+6,72=11,2(l)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau? Xác định phản ứng đó thuộc phản ứng nào?
A) KClO3 -> O2 -> Zno -> Zn -> H2 -> Ca(OH)2
B) SO3 -> H2SO4 -> H2 -> H2O -> KOH
Hoàn thành sơ đồ phản ứng
- Cho Fe, Al, Zn phản ứng với Cl2,HCl,O2, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc
Fe + 3/2Cl2 -to-> FeCl3
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
2Fe + 6H2SO4(đ) -to-> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Al + 3/2Cl2 -to-> AlCl3
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2Al + 6H2SO4 (đ) -to-> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Zn + Cl2 -to-> ZnCl2
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Zn + 1/2O2 -to-> ZnO
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
Zn + 2H2SO4(đ) -to-> ZnSO4 + SO2 + 2H2O
PTHH: 2Fe +3 Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2FeCl3
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
Fe + H2SO4 loãng \(\rightarrow\) FeSO4 + H2\(\uparrow\)
2Fe + 6H2SO4 đặc \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2\(\uparrow\)
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2\(\uparrow\)
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
2Al + 6H2SO4 đặc \(\underrightarrow{t^o}\) Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2\(\uparrow\)
2Al + 3H2SO4 loãng \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2\(\uparrow\)
Zn + H2SO4 loãng \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)
Zn + 2H2SO4 đặc \(\rightarrow\) ZnSO4 + 2H2O + SO2\(\uparrow\)