Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2. Giá trị của biểu thức M = sin x - 3 cos 2 x 3 sin 3 x - 2 cos x bằng
A. 7 30
B. 7 33
C. 7 32
D. 7 31
\(tana-cota=2\sqrt{3}\Rightarrow\left(tana-cota\right)^2=12\)
\(\Rightarrow\left(tana+cota\right)^2-4=12\Rightarrow\left(tana+cota\right)^2=16\)
\(\Rightarrow P=4\)
\(sinx+cosx=\dfrac{1}{5}\Rightarrow\left(sinx+cosx\right)^2=\dfrac{1}{25}\)
\(\Rightarrow1+2sinx.cosx=\dfrac{1}{25}\Rightarrow sinx.cosx=-\dfrac{12}{25}\)
\(P=\dfrac{sinx}{cosx}+\dfrac{cosx}{sinx}=\dfrac{sin^2x+cos^2x}{sinx.cosx}=\dfrac{1}{sinx.cosx}=\dfrac{1}{-\dfrac{12}{25}}=-\dfrac{25}{12}\)
1; Tập hợp các giá trị của x thoả mãn:/x+3/-5=0
2;giá trị nguyên dương của x thỏa mãn :/x-1/=-[x-1] là?
3;cho 2 số nguyên x;y thỏa mãn :/x/+/y=7,giá trị lớn nhất của x.y là?
4;giá trị lớn nhất của biểu thức : -3-/x+2/ là?
5;GTLN của biểu thức ; 15-[x-2]^2 là ?
giúp mình với . mình đang cần gấp nhé!
Cho góc x thỏa mãn \(Cos4x=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của biểu thức:
A=\(Sin^6xCos^2x+Sin^2xCos^6x\)
\(A=cos^2x.sin^2x\left(sin^4x+cos^4x\right)=\dfrac{1}{4}\left(2sinx.cosx\right)^2\left[\left(sin^2x+cos^2x\right)^2-2sin^2x.cos^2x\right]\)
\(=\dfrac{1}{4}sin^22x\left(1-\dfrac{1}{2}sin^22x\right)=\dfrac{1}{8}\left(1-cos4x\right)\left(1-\dfrac{1}{2}\left(1-cos4x\right)\right)\)
\(=\dfrac{1}{8}\left(1-\dfrac{2}{3}\right)\left(1-\dfrac{1}{2}\left(1-\dfrac{2}{3}\right)\right)=\dfrac{5}{144}\)
Số điểm biểu diễn cung lượng giác có số đo là nghiệm của phương trình c o t x = tan x + 2 . cos 4 x sin 2 x trên đường tròn lượng giác là
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
Cho hai số, y thỏa mãn: x+y=3 và x^2+y^2=5. Tính giá trị biểu thức: M=x^3+y^3
`x+y=3`
`<=>(x+y)^3=9`
`<=>x^2+2xy+y^2=9`
`<=>2xy+5=9`
`<=>2xy=4`
`<=>xy=2`
`<=>x^2-xy+y^2=3`
`=>M=(x+y)(x^2-xy+y^2)`
`=3.3`
`=9`
x+y=3
⇔(x+y)2=9
⇔x2+2xy+y2=9
⇔2xy+5=9(Vì x2+y2=5)
⇔2xy=4
⇔xy=2
Có : x2+y2=5
\(\Rightarrow\)x2+y2-xy =3
Có M=x3+y3
\(\Rightarrow\)M=(x+y)(x2−xy+y2)
\(\Rightarrow\)M=3.3
\(\Rightarrow\)M=9
Cho góc \(\alpha \;\;({0^o} < \alpha < {180^o})\) thỏa mãn \(\tan \alpha = 3\)
Tính giá trị biểu thức: \(P = \frac{{2\sin \alpha - 3\cos \alpha }}{{3\sin \alpha + 2\cos \alpha }}\)
\(P=\dfrac{2sin\alpha-3cos\alpha}{3sin\alpha+2cos\alpha}\\ =\dfrac{\dfrac{2sin\alpha}{cos\alpha}-\dfrac{3cos\alpha}{cos\alpha}}{\dfrac{3sin\alpha}{cos\alpha}+\dfrac{2cos\alpha}{cos\alpha}}\\ =\dfrac{2tan\alpha-3}{3tan\alpha+2}=\dfrac{2.3-3}{3.3+2}=\dfrac{3}{11}\)
Ta có: \(1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\quad (\alpha \ne {90^o})\)
\( \Rightarrow \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }} = 1 + {3^2} = 10\)
\( \Leftrightarrow {\cos ^2}\alpha = \frac{1}{{10}} \Leftrightarrow \cos \alpha = \pm \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
Vì \({0^o} < \alpha < {180^o}\) nên \(\sin \alpha > 0\).
Mà \(\tan \alpha = 3 > 0 \Rightarrow \cos \alpha > 0 \Rightarrow \cos \alpha = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
Lại có: \(\sin \alpha = \cos \alpha .\tan \alpha = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.3 = \frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}.\)
\( \Rightarrow P = \dfrac{{2.\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}} - 3.\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}}}{{3.\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}} + 2.\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}}} = \dfrac{{\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\left( {2.3 - 3} \right)}}{{\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\left( {3.3 + 2} \right)}} = \dfrac{3}{{11}}.\)
cho biểu thức P=(x+3/x^2-5x-1/x+2/x-5)/(x+4/x)
a) Rút gọn Biểu thức P.
b) Tính giá trịP, biết x thỏa mãn |2x+3|=5
c) tìm tất cả các giá trị của x để P có giá trị là số âm.