Đọc các số đo sau: 5m3 ; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3; 1 4 m3; 95 1000 dm3
a) Đọc các số đo:
5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3; \(\dfrac{1}{4}\)m3; \(\dfrac{95}{1000}\)dm3.
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối;
Ba phần tám đề-xi-mét khối;
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.
a) Năm mét khối
Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối
Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối
Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối
Một phần tư mét khối
Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối
b) 1952cm3
2015m3
3/8 dm3
0,919m3
a) Năm mét khối
Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối
Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối
Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối
Một phần tư mét khối
Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối
b) 1952cm3
2015m3
3/8 dm3
0,919m3
Đúng 3Bình luận (1)Gửi Lê Trang 19 tháng 1 2021 lúc 2:58
Thức khuya hay dậy sớm vậy a :))
Đúng 1Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a,có đơn vị đo là mét khối. 5m3 45dm3=.....m3 78m3 304dm3=......m3 b,có đơn vị đo là đề-xi-mét khối 45dm3 398cm3=........dm3 4509cm3=...........dm3
a)
5 m3 45 dm3 = 5,045 m3
78 m3 304 dm3 = 78,304 m3
b)
45 dm3 398 cm3 = 45,398 dm3
4509 cm3 = 4,509 dm3
\(a,5m^345dm^3=5,045m^3\\ 78m^3304dm^3=78,304m^3\)
\(b,45dm^3398cm^3=45,398dm^3\\ 4509cm^3=4,509dm^2\)
Số đo thể tích lớn nhất trong các số đo: 5m3 56 dm3; 5,56 m3;
556dm3; 5065 dm3 là
5 m³ 56 dm³ = 5056 dm³
5,56 m³ = 5560 dm³
Vậy số lớn nhất là 5,66 m³
Đọc các số đo đại lượng sau:
$\frac{1}{2}m$ đọc là: một phần hai mét
$\frac{3}{{10}}$ dm đọc là: ba phần mười đề-xi-mét
$\frac{3}{4}$kg đọc là: ba phần tư ki-lô-gam
$\frac{3}{2}l$ đọc là: ba phần hai lít
$\frac{6}{5}$km đọc là: sáu phần năm ki-lô-mét
viết các số sau dưới dạng dm3
1m3= 87,2m3=
15m3=
1/5m3= 3,128m3=
0,202m3=
1m3 = 1000dm3
15m3 = 15000dm3
87,2m3 = 87200dm3
1/5m3 = 200dm3
3,128m3 = 3128dm3
0,202m3 = 202dm3
viết các số sau dưới dạng dm3
1m3= 100dm3 87,2m3= 87200dm3
15m3= 15000dm3
1/5m3= 200dm3 3,128m3= 3128dm3
0,202m3= 202dm3
1m3= 1000dm3 87,2m3= 87200dm3
15m3= 15000dm3
1/5m3= 200dm3 3,128m3= 3128dm3
0,202m3= 202dm3
Viết cách đọc các số đo sau :
0,505 d m 3 :…………………………………
2 3 m 3 :…………………………………
0,505 d m 3 đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.
2 3 m 3 : đọc là hai phần ba mét khối.
Viết cách đọc các số đo sau :
208 c m 3 :…………………………………
10,215 c m 3 :…………………………………208 c m 3 đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.
10,215 c m 3 đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.
Viết cách đọc các số đo sau
508 d m 3 :……………………………….
17,02 d m 3 :……………………………….
3 8 c m 3 :……………………………….
508 d m 3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.
17,02 d m 3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.
3 8 c m 3 đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối
a, Đọc số đo trên các đồ vật sau với đơn vị là mi-li-lít.
b, Sắp xếp các số đo nói trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) Đồ vật A có số đo 250 mi-li-lít.
Đồ vật B có số đo 750 mi-li-lít.
Đồ vật C có số đo 500 mi-li-lít.
Đồ vật D có số đo 1000 mi-li-lít.
b) 250 mi-li-lít, 500 mi-li-lít, 750 mi-li-lít, 1000 mi-li-lít.