508 d m 3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.
17,02 d m 3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.
3 8 c m 3 đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối
508 d m 3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.
17,02 d m 3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.
3 8 c m 3 đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối
1, Tìm x
( 3,75 : x ) : 10 = 1,5
2, Viết số đo sau dưới dạng số đo bằng dm3
a)0,009 cm3 = .......
b) 0,33 m3 = ....
c) 1,678 m3 = ......
d) 5 cm3 = ......
3, Tìm y :
( y + 4,2 ) - 5 = 38,6
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
\(\dfrac{3}{5}\)m=............m \(\dfrac{7}{20}m\)=............m \(\dfrac{5}{4}\)m=..............m
Người ta xếp 8 hình lập phương có cạnh 1 m thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
A. 1 cách. B. 2 cách. C. 3 cách. D 4 cách
2/ Tỉ số của A và B là 3/4. Nếu A giảm 2 lần và B gấp 2 lần thì được hai số mới có tỉ số là :
A . 3/4. B. 3/6. C 3/8. D 3/16
a) viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
3 m 6 dm
4 m 75 cm
35 cm
18 m 4 cm
a viết các số đo sao dưới dạng số đo có đon vị đề - xi-mét khoi
1cm3
5,216 m3
13,8 m3
0,22m3
Viết các số đo sâu dưới dạng số thập phân 1/4 giờ 3/2 phút 2/5 giờ b) 3/4 kg 7/10 m 3/5 km
1. Một mảnh vải hoa dài 4m 25cm. Ta có thể viết số đo dưới các dạng khác nhau
Mảnh vải vải hoa đó dài .... cm, hay .... dm, hay .... m
2. Viết các số đo độ dài( theo mẫu)
Mẫu: 6m + 3dm = 6m + 3/10 m = 6 3/10 ( 6 3/10 là hỗn số nhé)
b) 7dm 8cm
c) 24cm 5mm
3. Bố cắt 4/10 cuộn dây thì đc một đoạn dài 8m. Hỏi cả hai cuộn đó dài bao nhiêu mét?
viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét:
a) 3m6dm=.............m
b) 4dm=.............m
c)34m5cm=...........m
d)345cm=...........m
viết các số đo dưới dạng số thập phân
1/4 giờ ; 3/2 phút ; 2/5 giờ ; 3/4 kg ; 7/10 m ; 3/5 km