Hoàn thành bảng cộng sau
Em hoàn thành bảng cộng.
2+6=8
2+7=9
2+8=10
4+4=8
4+5=9
4+6=10
6+2=8
6+3=9
6+4=10
8+2=10
Em hãy nêu giá trị thích hợp tại dấu ? cho hai cột S và Cout để hoàn thành bảng chân lí cho mạch cộng đầy đủ (Bảng 4).
Hoàn thành bảng sau
Hoàn thành bảng sau:
Đồng | Hợp kim của đồng | |
Tính chất | Có màu nâu đỏ, ánh kim. Rất bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và dễ uốn. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. | Hợp kim với thiếc có màu nâu, với kẽm có màu vàng. Hợp kim của đồng đều có ánh kim và cứng hơn đồng. |
Đoạn ADN | Số cặp nuclêôtit | Điểm khác so với đoạn a | Tên dạng biến đổi |
b | 4 | Mất 1 cặp X-G | Mất 1 cặp nu |
c | 6 | Thêm 1 cặp T-A | Thêm 1 cặp nu |
d | 5 | Thay cặp A-T bằng cặp G-X | Thay thế 1 cặp nu |
Hoàn thành bảng sau
Hoàn thành bảng sau
Hoàn thành bảng sau
Tên quả | Phần ăn được |
Chuối | Thịt |
Lạc (đậu phộng) | Hạt |
Dưa hấu | Thịt |
Xoài | Thịt |
Hoàn thành bảng sau:
Thiếu chất dinh dưỡng | Bị bệnh |
Đạm | Suy dinh dưỡng |
I-ốt | - Bướu cổ - Phát triển chậm, kém thông minh |
Vi-ta-min D | Còi xương |
Vi-ta-min A | Mắt nhìn kém (bệnh quáng gà) |
Vi-ta-min C | Chảy máu chân răng |
Vi-ta-min B | Bị bệnh phù |