Xét dấu của biểu thức sau
A. B > 0
B. B < 0
C. B ≥ 0
D. B ≤ 0
Xét biểu thức F(x, y) = 2x + 3y với (x; y) thuộc miền tam giác OAB ở HĐ2. Toạ độ ba đình là O(0, 0), A(150, 0) và B(0; 150) (H.2.5).
a) Tính giá trị của biểu thức F(x; y) tại mỗi đỉnh O, A và B.
b) Nêu nhận xét về dấu của hoành độ x và tung độ y của điểm (x; y) nằm trong miền tam giác OAB. Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của F(x; y) trên miền tam giác OAB.
c) Nêu nhận xét về tổng x + y của điểm (X; y) nằm trong miền tam giác OAB. Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của F(x, y) trên miền tam giác OAB.
a) Thay tọa độ điểm O, A, B vào F(x;y) ta được:
F(0;0)=2.0+3.0=0
F(150;0)=2.150+3.0=300
F(0;150)=2.0+3.150=450.
b) Lấy một điểm bất kì trong miền tam giác OAB.
Vì miền OAB là miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + y \le 150\end{array} \right.\) nên mọi điểm (x;y) thuộc miền OAB thỏa mãn \(x \ge 0\).
Vì miền OAB là miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + y \le 150\end{array} \right.\) nên mọi điểm (x;y) thuộc miền OAB thỏa mãn \(y \ge 0\).
Vậy \(x \ge 0\) và \(y \ge 0\).
=> \(F\left( {x;y} \right) = 2x + 3y \ge 2.0 + 3.0 = 0\)
Vậy giá trị nhỏ nhất của F(x;y) trên miền OAB là 0.
c) Vì miền OAB là miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + y \le 150\end{array} \right.\) nên mọi điểm (x;y) thuộc miền OAB thỏa mãn \(x + y \le 150\)
Như vậy với mỗi điểm trong miền tam giác OAB thì đều có tổng \(x + y \le 150\)
Quan sát miền OAB ta thấy điểm B(0;150) là điểm có tung độ lớn nhất nên mọi điểm (x;y) thuộc miền OAB đều có \(y \le 150\).
Vậy ta có: \(F\left( {x;y} \right) = 2x + 3y\)\( = 2.\left( {x + y} \right) + y\)\( \le 2.150 + 150 = 450\)
Dấu “=” xảy ra khi x+y=150 và y=150. Hay x=0, y=150.
Giá trị lớn nhất trên miền OAB là 450 tại điểm B.
Cho P= a.b.c ,biết P<0; a>0; b>c (a,b,c ∈ Z).Hãy xét dấu của b và c
Ta có: \(P< 0\) \(\Rightarrow a\cdot b\cdot c< 0\)
Nên trong 3 số a,b,c phải có 1 hoặc 3 số nhỏ hơn 0
Mà: \(a>0\) nên \(\Rightarrow b.c< 0\) thì trong đó 1 số hai số đó phải nhỏ hơn 0
Lại có: \(b>c\) nên b thuộc số dương \(b>0\) và c thuộc số âm \(c< 0\)
Vậy: ...
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức |−5x| ta được biểu thức:
A. -5x với x > 0 và 5x với x < 0
B. -5x với x ≥ 0 và 5x với x < 0
C. 5x với x > 0 và -5x với x < 0
D. -5x với x ≤ 0 và 5x với x > 0
cho p=a*b*c biết p >0 a<0 b<c hãy xét dấu của b và c
GIÚP
+)Theo bài:p=a.b.c (p>0;a<0;b<c)
+p=(-a).b.c
Mà (+):(-)=(+)
=>b và c khác dấu
Vậy b và c khác dấu
Chúc bn học tốt
Bài 1: giải phương trình
a,\(3\sqrt{x-2}+\sqrt{25x-50}=2^5\)
Bài 2: tìm giá trị của x và biểu diễn trên trục số thực
a,\(x^2-5x+4< 0\) (đưa về BPT tích A.B <0=>xét A,B trái dấu)
b,\(\dfrac{x-3}{x+1}< 1\) (đưa về dạng \(\dfrac{A}{B}\) <0.Xét \(\left\{{}\begin{matrix}A,B\\B\ne0\end{matrix}\right.\)(a,b trái dấu)
Bài 3: Để đi đoạn đường từ A đến B, một xe máy đã đi hết 3h20 phút, còn một ôtô chỉ đi 2h30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB biết rằng vận tốc của ôtô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h.(bài này chỉ cần viết phương trình và giải phương trình)
AI LÀM ĐƯỢC CÁI NÀO THÌ LÀM,MK CẦN GẤP BÂY H,LÀM TỪ 3 CÂU TRỞ LÊN
Bài 2 :
a, Ta có : \(x^2-5x+4< 0\)
\(\Leftrightarrow x^2-x-4x+4< 0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x-1\right)< 0\)
Vậy ...
b, Ta có : \(\dfrac{x-3}{x+1}< 1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-3}{x+1}-\dfrac{x+1}{x+1}< 0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-3-x-1}{x+1}=\dfrac{-4}{x+1}< 0\)
Thấy - 4 < 0
Nên để \(-\dfrac{4}{x+1}< 0\) <=> x + 1 > 0 ( TH A, B trái dấu )
Vậy ...
Bài 1:
a) ĐKXĐ: \(x\ge2\)
Ta có: \(3\sqrt{x-2}+\sqrt{25x-50}=2^5\)
\(\Leftrightarrow3\sqrt{x-2}+5\sqrt{x-2}=32\)
\(\Leftrightarrow8\sqrt{x-2}=32\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x-2}=4\)
\(\Leftrightarrow x-2=16\)
hay x=18(thỏa ĐK)
Vậy: S={18}
Cho P = a.b.c. Biết rằng p>0, a<0 và b < c. Hãy xét dấu của b và c.
b < c => b, c không thể = 0
P >0, a < 0 => b.c < 0
=> b, c trái dấu (b âm thì c dương, b dương thì c âm)
cho P=a.b.c. Biết rằng P lớn hơn 0, a nhỏ hơn 0 và b nhỏ c. Hãy xét dấu của b và c
Vì a < 0
=> a là số âm ( - )
Mà P > 0 => tích P là số dương ( + )
=> Tích b.c phải là số âm ( - )
=> +) b dương và c âm
+) b âm và c dương
Với a,b,c khác 0; các biểu thức sau đây mang dấu gì?
A=7ab^2/c
B=–a^2 b^2/ac
A mang dấu dương khi a và c cùng dấu. A mang dấu âm khi a và c khác dấu.
B mag dấu dương khi a và c khác dâu. Mang dấu âm khi a và c cùng dấu.
Xét các số thực với a ≠ 0 , b > 0 sao cho phương trình a x 3 - x 2 + b = 0 có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a 2 b bằng
A. 4 27 .
B. 15 4 .
C. 27 4 .
D. 4 15 .
Xét các số thực với a ≠ 0 , b > 0 sao cho phương trình a x 3 - x 2 + b = 0 có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a 2 b bằng
A. 4 27
B. 15 4
C. 27 4
D. 4 15