Các loại kí hiệu bản đồ cơ bản nhất là:
A. Điểm, đường, diện tích
B. Điểm, diện tích, hình học
C. Đường, điểm, hình học
D. Đường, tròn, bản đồ biểu đồ
Câu 5. Kí hiệu bản đồ gồm các loại
A. Điểm, đường, diện tích. B. Điểm, đường.
C. Điểm, đường, hình học. D. Đường, diện tích, hình học
Câu 9. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kỉ hiệu nào :
A. Đường B. Diện tích C. Điểm D. Hình học.
Câu 10. Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện;
A. nhiều đối tượng địa lý hơn. B. It đối tượng địa lý hơn.
C. Dối tượng địa lý to hơn. D. Dối tượng địa lý nhỏ hơn.
Câu 11. Bản đồ là hình vẽ:
A tương đối chưa chính xác. B. tuyệt đối chính xác.
C. tương đối chính xác. D. kém chính xác.
Câu 9. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kỉ hiệu nào :
A. Đường B. Diện tích C. Điểm D. Hình học.
Câu 10. Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện;
A. nhiều đối tượng địa lý hơn. B. It đối tượng địa lý hơn.
C. Dối tượng địa lý to hơn. D. Dối tượng địa lý nhỏ hơn.
Câu 11. Bản đồ là hình vẽ:
A tương đối chưa chính xác. B. tuyệt đối chính xác.
C. tương đối chính xác. D. kém chính xác.
Câu 9. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kỉ hiệu nào :
A. Đường B. Diện tích C. Điểm D. Hình học.
Câu 10. Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện;
A. nhiều đối tượng địa lý hơn. B. It đối tượng địa lý hơn.
C. Dối tượng địa lý to hơn. D. Dối tượng địa lý nhỏ hơn.
Câu 11. Bản đồ là hình vẽ:
A tương đối chưa chính xác. . tuyệt đối chính xác. b
C. tương đối chính xác. D. kém chính xác.
Câu 9. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kỉ hiệu nào :
A. Đường B. Diện tích C. Điểm D. Hình học.
Câu 10. Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện;
A. nhiều đối tượng địa lý hơn. B. It đối tượng địa lý hơn.
C. Dối tượng địa lý to hơn. D. Dối tượng địa lý nhỏ hơn.
TRƯỜNG THCS Phan Tây Hồ
LỚP : 6/
HỌ VÀ TÊN :
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN : ĐỊA LÝ 6
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:
a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4
Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì:
a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông.
Câu 3 (0,5đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:
a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm,đường
c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …............................…........................................ được đưa lên bản đồ.
Câu 3 (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?
Áp dụng:
a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ
có tỉ lệ 1: 1 000 000.
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:
a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4
Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì:
a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông.
Câu 3 (0,5đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:
a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm,đường
c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …..........................điểm........................................ được đưa lên bản đồ.
câu 1d
câu2b
câu3a
câu4đối tượng địa lý
1 Loại kí hiệu biểu hiện sự phân bố theo chiều dài : *
Kí hiệu đường đường
Kí hiệu diện tích
Kí hiệu điểm
Kí hiệu hình học
2 Cho bản đồ có tỉ lệ 1: 20 000. Khoảng cách từ A đến B trên bản đồ A đến B là 3 cm. Khoảng cách thực tế từ A đến B là: *
450m
500m
600m
400m
3 " Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối" Câu tục ngữ trên nói lên hiện tượng gì ? *
Hiện tượng ngày đêm liên tục
Hiện tượng mùa
Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa
Hiện tượng lệch giờ giữa các khu vực
4 Độ dày của lớp vỏ Trái Đất : *
Dày từ 5 km đến 70 km
Dày gần 3000 km
Từ 50 km đến 70km
Dày trên 3000 km
5 Trái đất chuyển động quanh trục không gây ra hệ quả nào trong những hệ quả sau: *
Hiện tượng các mùa
Sự lệch hướng của các vật chuyển động
Sự luân phiên ngày đêm.
Giờ trên Trái Đất
dia li 6
vo bai tap trang 21
bài 5 . kí hiệu bản đồ . cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
bài 1 có một số kí hiệu bản đồ như sau :
1.than đá 2.dòng biển nóng 3.kênh đào 4.sông 5.quặng sắt 6.hải cảng 7.đầm lầy 8.than nâu 9.hồ nước ngọt
Em hãy sắp xếp các kí tự này vào các ô chữ A,B,C dưới đây sao cho đúng
A. Kí hiệu điểm
B.Kí hiệu đường
C. Kí hiệu diện tích
Trên bản đồ, kí hiệu của một thành phố thuộc loại kí hiệu điểm
Chúc em học tốt!
kể tên 1 số đối tượng địa lí , lịch sử được thể hiện trên bản đồ bằng kí hiệu điểm , kí hiệu đường và kí hiệu diện tích
Địa lí:
- Kí hiệu điểm: VD: Sân bay, cảng biển, nhà ga,...
- Kí hiệu đường: VD: Biên giới quốc gia, đường ô tô, ranh giới tỉnh,...
- Kí hiệu diện tích: VD: Vùng trồng lúa, vùng trồng cây công nghiệp,...
Lịch sử:
- Kí hiệu điểm: VD: Nơi tìm thấy trống đồng, di tích lịch sử nổi bật,...
- Kí hiệu đường: VD: Hướng tấn công của Hai Bà Trưng, hướng tấn công của Lê Lợi
- Kí hiệu diện tích: VD: Vùng văn hóa Đông Sơn, vùng văn hóa Cham-pa,...
Hình vuông màu đen trên bản đồ địa hình và khoáng sản dùng để thể hiện sự phân bố của các mỏ than thuộc loại kí hiệu bản đồ nào sau đây? *
1 điểm
A. Kí hiệu điểm.
B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu diện tích.
D. Kí hiệu hình học
Câu 5. Để thể hiện sân bay, bến cảng lên bản đồ người ta dùng kí hiệu
A. điểm. B. diện tích.
C. đường. D. cả ba loại trên.
Câu 5. Để thể hiện sân bay, bến cảng lên bản đồ người ta dùng kí hiệu
A. điểm. B. diện tích.
C. đường. D. cả ba loại trên.