Cho các chất sau: CuO , Cu 2 O , CuSO 4 , Cu NO 3 2 , Cu NH 3 4 OH 2 , Cu . Số chất có thể điều chế trực tiếp từ Cu OH 2 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2
C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.
D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .
B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .
D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.
B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2
C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.
D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .
B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .
D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.
B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na2O, CO2 (Tất cả là oxit => Chọn)
C. P2O5 , HCl, H2O. (HCl là axit => Loại)
B. H2SO4 , FeO, CuO, K2O. (H2SO4 là axit -> Loại)
D. NaCl, SO3 , SO2 , BaO. (NaCl là muối -> Loại)
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO4 , HCl, H2SO4 . (CuSO4 và NaCl là muối => Loại)
B. H2SO4 ,HNO3 , HCl, H3PO4 . (Tất cả là axit => Chọn)
C.NaOH, NaCl, CuSO4 , H2SO4 . (CuSO4 , NaCl là muối , còn NaOH là bazo => Loại)
D. HCl, CuO, NaOH, H2SO4 . ( CuO là oxit , NaOH là bazo => Loại
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na2SO4 , Ba(OH)2 , CuO. ( CuO là oxit, Na2SO4 là muối => Loại)
B. NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH)3 ,Cu(OH)2 . (Tất cả đều là bazo => Chọn)
C.NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH) 3 ,CuCl2 (CuCl2 là muối => Loại)
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Viết các PTHH theo dãy chuyển hóa sau
a/ Cu ➜ CuO ➜ CuCl2 ➜ CuSO4 ➜ Cu(OH)2 ➜ CuO ➜ Cu ➜CuCl2 ➜ Cu(OH)2
b/ Al ➜ AlCl3 ➜ Al(OH)3 ➜ Al2O3 ➜ Al(NO3)3 ➜ Al
a)\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2HCl\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
\(Cu+Cl_2\rightarrow CuCl_2\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
b)\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+6HNO_3\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
\(2Al\left(NO_3\right)_3+3Mg\rightarrow3Mg\left(NO_3\right)_2+2Al\)
a,
Cu+ \(\frac{1}{2}\)O2\(\underrightarrow{^{to}}\) CuO
CuO+ 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2+ H2O
Phương trình 3 ko tồn tại
CuSO4+ 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2+ Na2SO4
Cu(OH)2\(\underrightarrow{^{to}}\) CuO+ H2O
CuO+ CO \(\underrightarrow{^{to}}\)Cu+ CO2
Cu+ Cl2 \(\underrightarrow{^{to}}\)CuCl2
CuCl2+ 2NaOH\(\rightarrow\) Cu(OH)2+ 2NaCl
b,
Al+ 3/2Cl2 \(\underrightarrow{^{to}}\)AlCl3
AlCl3+ 3NH3+ 3H2O\(\rightarrow\)Al(OH)3+ 3NaCl
2Al(OH)3 \(\underrightarrow{^{to}}\) Al2O3+ 3H2O
Al2O3+ 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3+ 3H2O
2Al(NO3)3+ 3Mg\(\rightarrow\) 3Mg(NO3)2+ 2Al
Viết PTTH thực hiện chuyển đổi sau:
a) Cu➞CuO ➞CuCl2 ➞Cu(OH) 2 ➞CuSO4 ➞ BaSO4
b) K ➞ K2O ➞ K2SO4 ➞ BaSO4
2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\)2CuO
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
CuSO4 + BaCl2 -> CuCl2 + BaSO4
b;
4K + O2 -> 2K2O
K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O
K2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2KCl
a) 2Cu+O2\(\rightarrow\)2CuO
CuO+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O
CuCl2+2NaOH\(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) +2NaOH
Cu(OH)2+H2SO4\(\rightarrow\) CuSO4+2H2O
CuSO4+BaCL2\(\rightarrow\) CuCl2+BaSO4\(\downarrow\)
b) 2K+O2\(\rightarrow\) 2K2O
K2O+H2SO4\(\rightarrow\) K2SO4+H2O
K2SO4+Ba(OH)2\(\rightarrow\) BaSO4+2KOH
Chúc bạn học tốt!
Từ những hóa chất cho sẵn KMnO4 , Fe , dung dịch CuSO4 , dung dịch H2SO4 loãng , hãy viết các phương trình hóa học để điều chế các chất theo sơ đồ chuyển hóa sau : Cu --> CuO ---> Cu
Nguyên liệu cần cho biến đổi hóa học này : Cu , O2 , H2
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
2KMnO4 \(\rightarrow^{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
2Cu + O2 \(\rightarrow^{t^o}\) 2CuO
CuO + H2 \(\rightarrow^{t^o}\) Cu + H2O
PTHH: (1) Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
(2) 2KMnO4 -->t0 K2MnO4 + MnO2 + O2
2Cu + O2 -->t0 2CuO
(3) Fe + H2SO4 (l) --> FeSO4 + H2
CuO + H2 -->t0 Cu + H2O
PTHH: (1) 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) 2Cu + O2 -to-> 2CuO
(3) 2Fe + 3CuO -> Fe2O3 + 3Cu
Lưu ý: Vì chỉ cho những hóa chất đó nên bắt buộc phải dùng các hóa chất đó, ko dùng hóa chất ngoài. Vì từ Cu tạo ra CuO thì phải có khí O2. Mà ko thể cho O2 vội, ta phải điều chế O2 từ KMnO4.
Cu -->CuO --> CuSO4 --> CuCl2 --> Cu(NO3)2 --> Cu(OH)2 --> CuO --> Cu
Al --> Al2O3 --> AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3 --> Al --> NaAlO2
1.
2Cu + O2 -(to) → 2 CuO
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4↓
CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓
Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaNO3
Cu(OH)2 → CuO + H2O
CuO + CO → Cu + CO2
2.
4Al + 3O2 → 2Al2O3
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
AlCl3 + 3NaOH(vừa đủ) → Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
2Al2O3-(đpnc) → 4Al + 3O2↑
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với chất nào trong dãy sau đây: NaOH, Al, CuSO4, CuO, Fe3O4, AgNO3, CaCO3, Cu(OH)2 , Cu,Fe, MgCO3 , Cao,Al2O3,Na2SO4,H2SO4.
Cho các chất sau: Cl ₂ , CuSO ₄ , HCI, NaOH. Phân tử khối của các chất lần lượt là: (Biết H=1,O = 16, Na = 23, Cl = 35.5 , Cu = 64
PTK:
Cl2: 35,5 . 2 = 71 đvC
CuSO4: 64.1 + 32.1 + 16.4 = 160 đvC
HCl: 1.1 + 35,5.1 = 36,5 đvC
NaOH: 23.1 + 16.1 + 1.1 = 40 đvC
Hoàn thành các phản ứng sau:
CuSO4 ~> CuCl2 ~>Cu(OH)2 ~> CuO ~> Cu
\(CuSO_4\underrightarrow{1}CuCl_2\underrightarrow{2}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{3}CuO\underrightarrow{4}\\ \left(1\right)CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\\ \left(2\right)CuCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Cu\left(OH\right)_2\\ \left(3\right)Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\\ \left(4\right)CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(\text{BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4}\)
\(\text{2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl}\)
\(\text{Cu(OH)2 → CuO + H2O}\)
\(\text{2CuO → 2Cu + O2}\)
CuSO4+ BaCl2----> CuCl2+BaSO4
CuCl2+2NaOH--->Cu(OH)2+ 2NaCl
Cu(OH)2--->CuO+H2O
CuO+H2--->Cu+H2O
Lập phương trình hóa học cho các phản ứng hóa học sau:
a)H2+CuO ----> Cu+H2O
b)CO+FE2O3 ---->CO2+Fe
c) Cu+H2SO4 ---->CuSO4+SO2+H2O
các bạn cân bằng hóa học hộ mình nha
mình cảm ơn nhìu
Cho các chất: CuO, CuS, CuCO3, CuSO4, Cu Cl2. Hãy so sánh hàm lượng đồng có trong các hợp chất trên.
%mCu(trong CuO)= (64/80).100= 80%
%mCu(trong CuS)= \(\frac{64}{96}.100\approx66,667\%\)
%mCu(trong CuCO3)= \(\frac{64}{124}.100\approx51,613\%\)
%mCu(trong CuSO4)= (64/160).100=40%
%mCu(trong CuCl2)= \(\frac{64}{135}.100\approx47,407\%\)
=> %mCu(trong CuO) > %mCu(trong CuS) > %mCu(trong CuCO3)>%mCu(trong CuCl2)>%mCu(trong CuSO4)
=>%mCu(trong CuO)= (64/80).100= 80%
=>%mCu(trong CuS)= 6496.100≈66,67%
=>%mCu(trong CuCO3)= 64124.100≈51,61%
=>%mCu(trong CuSO4)= (64/160).100=40%
=>%mCu(trong CuCl2)= 64135.100≈47,41%
so sánh : %mCu(trong CuO) > %mCu(trong CuS) > %mCu(trong CuCO3)>%mCu(trong CuCl2)>%mCu(trong CuSO4)