Oxi bazơ không tác dụng với nước ở điều kiện thường là:
A. BaO
B. N a 2 O
C. CaO
D. MgO
Oxi bazơ không tác dụng với nước là :
A. BaO
B. Na2O
C. CaO
D. MgO
Oxi bazơ không tác dụng với nước là :
A. BaO => Loại vì BaO tác dụng H2O : BaO + H2O -> Ba(OH)2
B. Na2O => Loại vì Na2O tác dụng H2O: Na2O + H2O -> 2 NaOH
C. CaO => Loại vì CaO tác dụng H2O: CaO + H2O -> Ca(OH)2
D. MgO => Chọn vì MgO không tan trong H2O.
=> CHỌN D
Cho các oxit CO, N2O5, K2O, SO3, MgO, NO, PbO, Ag2O
a) oxit nào là oxit bazơ> oxit axit? Vì sao?
b) Oxit nào tác dụng với nước ở điều kiện thường? Phương trình?
a)
Oxit bazo : Cấu tạo từ 2 nguyên tố kim loại và oxi tác dung với nước tạo bazo( \(K_2O,MgO,PbO,Ag_2O\))
Oxit axit : Cấu tạo từ 2 nguyên tố phi kim và oxi tác dụng với nước tạo axit(\(N_2O_5 ,SO_3\))
b)\(N_2O_5,K_2O,SO_3\)
\(N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\)
1.- Oxit bazơ: K2O, MgO, ZnO, Ag2O, PbO
- Oxit axit: N2O5, SO3, P2O52.
Các oxit tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường: N2O5, K2O, SO3, P2O5- PTHH:+ N2O5 + H2O -> 2HNO3
+ K2O + H2O -> 2KOH
+ SO3 + H2O -> H2SO4
+ P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
1.- Oxit bazơ: K2O, MgO, ZnO, Ag2O, PbO
- Oxit axit: N2O5, SO3, P2O52.
Các oxit tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường: N2O5, K2O, SO3, P2O5- PTHH:+ N2O5 + H2O -> 2HNO3
+ K2O + H2O -> 2KOH
+ SO3 + H2O -> H2SO4
+ P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
Câu 1: Cho các oxit sau: K2O, Na2O, CaO, BaO, MgO, SO2, SO3, Fe2O3 . Số oxit tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hãy viết các phương trình đó ?
Câu 2: Trong số các chất Cu(OH)2 , NaOH, Na2CO3, NaCl, BaSO4 , CaCO3, Ca3(PO4)2, Fe2(SO4)3. Số chất tan được trong nước là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho hỗn hợp Fe, FeCO3 , Na2SO4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Khí tạo thành là sau phản ứng là
A. H2 B. H2, CO2 C. SO2, H2, CO2 D. CO2
Câu 4: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng ?
A. MgCl2 + CuSO4 → B. AgNO3 + MgCl2 →
C. Cu + ZnCl2 D. Na2SO4 + KOH →
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh ?
A. HNO3, H2SO4 B. HCl, NaOH, Na2SO4 C. NaOH, Ca(OH)2 D. KNO3
Câu 6: Dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt đã mất nhãn gồm: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2?
A. dd H2SO4 B. dd Na2SO4 C. dd NaOH D. dd NH4NO3
Câu 7: Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2 . Chọn câu đúng
A. Có 3 dung dịch tác dụng với HCl. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. D. Có 3 dung dịch tác dụng với NaOH.
Câu 8: Hòa tan 41,2 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 theo tỉ lệ mol 1:1 trong dung dịch HCl dư thu được khí X . Thể tích khí X ở đktc là
A. 8,96lit B. 6,72 lít C. 4,48lit D. 17,92lit
Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp CuO và Fe trong dung dịch HCl dư thu được 224ml khí H2(đktc), dung dịch X . Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được 2,86 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,92g B. 3,24g C. 2,16g D. 15,34g
Câu 10: Cho 200 ml dung dịch ( H2SO4 0,2M và K2SO4 0,1M ) phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 0,2M . Thể tích dung dịch Ba(OH)2 cần để thu được kết tủa lớn nhất là
A. 300ml B. 200ml C. 150ml D. 250ml
Amin E có các tính chất: (a) là chất lỏng ở điều kiện thường, (b) dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí, (c) không làm đổi màu quì tím ẩm, (d) tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?
A. propylamin.
B. butyamin
C. phenylamin
D. benzylamin
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Tác dụng mạnh với nước
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2,I2):
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Bài 2: Viết các PTHH xảy ra (nếu có) khi
a. Cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Mg, Ca, Ba, Fe, Li MgO, CaO, Na2O, Fe2O3, BaO, P2O5, SO3.
b. Cho khí O2 và các oxit: CuO, Fe2O3, PbO, Fe3O4 tác dụng với khí H2 trong điều kiện nhiệt độ cao.
\(2K+2H_2O->2KOH+H_2\\
2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\\
Ca+2H_2O->Ca\left(OH\right)_2+H_2\\
Ba+2H_2O->Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2Li+2H_2O->2LiOH+H_2\\
CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\
Na_2O+H_2O->2NaOH\\
BaO+H_2O->Ba\left(OH\right)_2\\
P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\\
SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
\(O_2+2H_2-t^o->2H_2O
\\
CuO+H_2-t^O->Cu+H_2O\\
Fe_2O_3+3H_2-t^O->2Fe+3H_2O\\
PbO+H_2-t^O->Pb+H_2O\\
Fe_3O_4+4H_2-t^O->3Fe+4H_2O\)
a/
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ 2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2Li+H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Na_2O\rightarrow2NaOH\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b/
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Kim loại không tác dụng với khí oxi mà tác dụng với khí ozon ở điều kiện thường là
A. Cu
B. Al
C. Ca
D. Ag
Đáp án D
Các kim loại đứng sau Cu trong dãy hoạt động hóa học
không tác dụng với oxi nhưng phản ứng được với ozon ở điều kiện thường
Cho các chất sau : Al2O3 , Na , Fe, PbO, SO3, BaO, CuO, MgO.
a, Những chất nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ?
b, Những chất nào bị khí hidro khử ở nhiệt độ thích hợp ?
c, Những chất nào tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường ? Ở nhiệt độ cao ?
Viết PTHH xảy ra và nêu rõ đk phản ứng nếu có.
a,
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
SO3 + H2O → H2SO4
BaO + H2O → Ba(OH)2
b,
PbO + H2 --to--> Pb + H2O
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
c,
- Ở nhiệt độ cao và nhiệt độ thường đều ra cùng 1 sản phẩm ( nhưng ở nhiệt độ cao sẽ xảy ra phản ứng hoàn toàn , còn ở nhiệt độ thường là phản ứng không hoàn toàn )
4Na + O2 --to--> 2Na2O
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4