Gió tây ôn đới là loại gió
A. Thổi từ miền ôn đới tới miền nhiệt đới.
B. Thổi từ miền ôn đới lên miền cực.
C. Thổi từ áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới.
D. Thổi từ áp cao cực về phía áp thấp ôn đới.
Gió Mậu Dịch có đặc điểm
A. thổi từ áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo.
B. thổi từ áp cao ôn đới về áp thấp cận nhiệt đới.
C. thổi từ áp cao xích đạo về áp thấp cận nhiệt đới.
D. thổi từ áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.
Thổi từ khu vực áp cao cận nhiệt đới về xích đạo
gió tây ôn đới là loại gió thổi từ:
A. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới
B. hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến
C. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo
D. hạ áp xích đạo cao áp cận nhiệt đới
Câu 8. Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ
A. áp cao cận chí tuyến đến áp thấp ôn đới. B. áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo.
C. áp cao cực đến áp thấp ôn đới. D. áp cao cực đến áp thấp xích đạo.
Mik cần gấp
giúp mik với ak
Gió thổi từ vùng áp cao 2 cực về vùng áp thấp 60°B, N được gọi là gió
A. Tín phong. B. Tây ôn đới. C. Động cực. D. Gió Nam
Câu 12: Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
A. Mt Đới nóng B. Mt Đới lạnh
C.Mt Đới ôn hòa D. Mt hoang mạc
Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?
A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới
C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới
Câu 14: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
Câu 15: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa:
A. chất thải của đô thị B. váng dầu ven biển
C. hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học, D. cả A,B,C thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng….
Câu 16: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. khoảng 30 % B. khoảng 40 %
C. khoảng 50 % D. khoảng 60 %
Câu17: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 18: Môi trường TN nào trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao là hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 19: Việt Nam nằm tròng môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 20: Vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là gì
A. Lúa nước B. Ngô
C. Khoai lang D. Sắn
Cô địa gửi đề KT, hạn nộp là mai rồi, ai rảnh thì giúp mình vớiiii
Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?
A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới
C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới
cần gấp ;-;
Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ôn đới là gió
A. mậu dịch.
B. đông cực.
C. tây ôn đới.
D. mùa.
C
Phương pháp: Sgk địa lí 10 bài 12
Cách giải:
Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới. thối gần như quanh năm về phía áp thấp ôn đới. Sở dĩ gọi là gió Tây vì hướng chủ yếu của loại gió này là hướng tây (ở bán cầu Bắc là tây nam, còn ở bán cầu Nam là tây bắc).
Gió Tây thối quanh năm, thường mang, theo mưa, suốt bốn mùa độ ấm rất cao. Ở Va-len xi-a mưa tới 246 ngày/năm với 1416 mm nước, mưa nhỏ, chu yếu là mưa hụi, mưa phùn.
Loại gió thổi thường xuyên từ đai áp cao cận chí tuyến (300Bắc và 300Nam) về các đai áp thấp ôn đới (600Bắc và 600Nam) là:
A. Gió Đông Cực
B. Gió Tây Ôn Đới
C. Gió Mậu Dịch
D. Gió Mùa
Mọi Người Giúp Mình Câu Này Với Ạ! Mình đang cần gấp
Câu 1. Dựa vào lược đồ khí áp và gió thổi thường xuyên trên Trái Đất cho biết:
Ở bán cầu Bắc, gió Tây ôn đới thổi từ
A. áp cao chí tuyến bắc về áp thấp ôn đới.
B. áp thấp chí tuyến bắc về áp thấp ôn đới.
C. áp cao chí tuyến nam về áp thấp ôn đới.
D. áp cao chí tuyến Bắc về áp thấp Xích đạo.
Câu 11. Dựa vào lược đồ các đới khí hậu trên Trái Đất, hãy cho biết
Giới hạn của đới nhiêt đới (đới nóng) là
A. từ 23°27’B đến 23°27’N.
B. từ 23°27’ đến 66°33’.
C. từ 23°27’B đến 0°.
D. từ 66°33’ đến cực.
Câu 12. Dựa vào lược đồ các đới khí hậu trên Trái Đất, hãy cho biết
Giới hạn của đới ôn hòa (ôn đới) là
A. từ 23°27’B đến 23°27’N.
B. từ 23°27’ đến 66°33’.
C. từ 23°27’B đến 0°.
D. từ 66°33’ đến cực.
Câu 28. Dựa vào lược đồ câm thế giới, cho biết Bắc băng dương nằm ở vị trí nào?
A. Vị trí số 1.
B. Vị trí số 2.
C. Vị trí số 3.
D. Vị trí số 4.
Câu 35: Dựa vào lược đồ câm thế giới, cho biết Đại Tây Dương nằm ở vị trí nào?
A. Vị trí số 1.
B. Vị trí số 2.
C. Vị trí số 3.
D. Vị trí số 4.
lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi
Câu 29. Miền núi An-đet, thiên nhiên thay đổi theo vĩ độ từ bắc xuống nam và từ thấp lên cao do
A. chủ yếu nằm ở đới nóng và đới ôn hòa.
B. nằm sát biển, dòng biển lạnh hoạt động thường xuyên.
C. sơn nguyên Bra-xin chắn gió từ Đại Tây Dương thổi tới.
D. có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ.
Câu 30. Cây mía được trồng nhiều nhất ở
A. eo đất Trung Mĩ. B. quần đảo Ăng-ti.
C. lục địa Nam Mĩ. D. sơn nguyên Bra-xin.
Câu 31. Cà phê được trồng nhiều ở
A. Mê-hi-cô. B. Bra-xin. C. Ac-hen-tin-na. D. Chi-lê.
Câu 32. Đất nước ở Nam Mĩ có nghề đánh bắt cá biển phát triển bậc nhất thế giới là
A. Ê-cu-a-đo. B. Cô-lôm-bi-a. C. U-ru-goay. D. Pê-ru.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiểu điền trang ở Trung và Nam Mĩ?
A. Thuộc sở hữu của các hộ nông dân.
B. Có diện tích dưới 5 ha.
C. Chiếm 60% diện tích đất canh tác.
D. Phần lớn trồng các cây lương thực để tự túc.
Câu 34. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn tới việc phát triển sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ?
A. Tai biến thiên nhiên xảy ra thường xuyên.
B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất nặng nề.
C. Phần lớn nông dân không có ruộng.
D. Phụ thuộc vào tư bản nước ngoài.