Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5 đ)
F e - ( 1 ) → F e C l 3 - ( 2 ) → F e ( O H ) 3 - ( 3 ) → F e 2 O 3 - ( 4 ) → F e 2 ( S O 4 ) 3
\(A:SO_2\\ B : Fe_2O_3\\ D : SO_3\\ E : H_2O\\ F: H_2SO_4\\ G : CuSO_4\\ H : K_2SO_3\\ I : BaSO_3\\ K : KCl\\ L : BaSO_4 \\ M : HCl\)
\(4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 \\ 2H_2SO_4 + Cu \\ CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O\\ SO_2 + 2KOH \to K_2SO_3 + H_2O\\ K_2SO_3 + BaCl_2 \to BaSO_3 + 2KCl\\ BaSO_3 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + SO_2 + H_2O\\ SO_2 + Cl_2 + 2H_2O \to 2HCl + H_2SO_4\)
Em cung cấp thông tin của đề rõ ràng lại nhé :3
Hoàn thành những phản ứng hoá học sau A. ...+...—to–>MgO B. ...+...—to–>P2O5 C. ...+...—to–>Al2O3 Đ. ...+...—to–>Na2S E. H2O—dp–>...+... F. KClO3–to–>...+... G. ...+...—to–>CuCl2 H. KMnO4—to—>K2MnO4+MnO2+... I. Mg+HCl—>...+... J. Al+H2SO4—>...+... K. H2+...—to–>Cu+... L. CaO+H2O—>... Cho biết mỗi phản ứng hoá học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?
Viết các phương trình hoá học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có) :
Cl 2 + A → B
B + Fe → C + H 2
C + E → F + NaCl
F + B → C + H 2 O
Cl 2 + H 2 → 2HCl
2HCl + Fe → Fe Cl 2 + H 2
Fe Cl 2 + 2NaOH → Fe OH 2 + 2NaCl
Fe OH 2 + 2HCl → Fe Cl 2 + 2 H 2 O
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau, xác định rõ các chất ứng với kí hiệu A, B, C, D, E, F,
G. (A, B, C, D, E, F, G là các chất vô cơ)
Fe(nóng đỏ) + O2 = A
A + HCl = B + C + H2O
B + NaOH = D + G
C + NaOH = E + G
D + O2 + H2O = E
E = F + H2O
Fe + O2 = Fe3O4
Fe3O4 + HCl = FeCl2 + FeCl3 + H2O
FeCl2 + NaOH = Fe(OH)2 + NaCl
FeCl3 + NaOH = Fe(OH)3 + NaCl
Fe(OH)2 + O2 + H2O = Fe(OH)3
Fe(OH)3 = Fe2O3 + H2O
=> A=Fe3O4;B=FeCl2;C=FeCl3;D=Fe(OH)2;E;Fe(OH)3;G=NaCl;F=Fe2O3
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau :
\(KClO_3\rightarrow A+B\)
\(A+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow C+D+E+F\)
\(A\rightarrow\left(điệnphânnóngchảy\right)G+C\)
\(G+H_2O\rightarrow L+M\)
\(C+L\rightarrow\left(t^o\right)KClO_3+A+F\)
1. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
2. \(4KCl+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow2K_2SO_4+MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
3. \(2KCl\underrightarrow{đpnc}2K+Cl_2\)
4. \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
5. \(3Cl_2+6KOH\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)
Câu 1: ( 3,0 điểm )
a. Xác định A, B, M, D, E, F, G, H, I, K, L và hoàn thành các phương trình hoá học sau:
1. FeS2 + O2 -> A + B
2. A + O2 -> M
3. M + D -> axit E
4. E + Cu -> F + A + D
5. A + D -> axit G
6. G + KOH -> H + D
7. H + Cu(NO3)2 -> I + K
8. I + E -> F + A + D
9. A + Cl2 + D -> E + L
b. Hòa tan một lượng oxit của kim loại R vào dung dịch H2SO4 4,9% ( vừa đủ ) thì thu được một dung dịch muối có nồng độ 5,87%. Xác định CTPT của oxit kim loạ
Điền công thức hoá học thích hợp vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành các phương trình hoá học : a) Al+O2—>....... b) .........+CuSO4 —>MgSO4+Cu c) ......+HCl —>CuCl2 + H2O d).........—>Fe2O3 +H2O. e) Fe(NO3)3 +.......—>Fe(OH3)+ ........
a: 4Al+3O2->2Al2O3
b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu
c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O
d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O
Xác định các chất A,B,C,D,E,F,G,H,I rồi hoàn thành các phản ứng sau
KClO3---->A+B
A+C--->D
D+E---->F
Mg+F---->Mg3(PO4)2+G
G+A--->E
A+H---->I
I+E--->K
Biết I là vôi sống
A là O2
B là KCl
C là P
D là P2O5
E là H2O
F là H3PO4
G là H2
H là Ca
I là CaO
K là Ca(OH)2
PTHH:
2KClO3 --tp--> 2KCl + 3O2
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
3Mg + 2H3PO4 ---> Mg3(PO4)2 + 3H2
2H2 + O2 --to--> 2H2O
2Ca + O2 --to--> 2CaO
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Bài 1: Hoàn thành những phản ứng hoá học sau:
a. ………… + 3O2 → 2Al2O3
b. H2 + ….… → Pb + H2O
c. 2KMnO4 → K2MnO4 + .......... + ...........
d. Fe(OH)2 + ……… → FeCl2 + 2H2O
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
H2 + PbO -> (t°) Pb + H2O
2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 + 2H2O
a. …4Al……… + 3O2 → (to) 2Al2O3
b. H2 + …PbO.… →(to) Pb + H2O
c. 2KMnO4 → (to) K2MnO4 + ....MnO2...... + ......O2.....
d. Fe(OH)2 + …2HCl… (loãng)… → FeCl2 + 2H2O