Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. or
B. because
C. abroad
D. fork
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1 A. Bread ( được gạch chân ở ea)
B. really ( được gạch chân ở ea)
C. Dear ( được gạch chân ở ea)
D. Earphones ( được gạch chân ở ea)
Đáp án: D. Earphones (được gạch chân ở "ea" phát âm là /i:/)
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. Favorite ( được gạch chân ở i)
B. Find ( được gạch chân ở i)
C. Outside ( được gạch chân ở i)
D. Library ( được gạch chân ở i)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. that B. thank C. think D. three
chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại A: reqest B project C neck D exciting
A: reqest B project C neck D exciting /i/
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
B. Chọn từ có âm tiết được nhấn trọng âm khác với từ còn lại.
3. A. wildlife B. bottle C. protect D. office
4. A. newspaper B. recycle C. hospital D. charity
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
1. C (Mình chưa chắc đâu)
2. A vì câm âm t
3. C vì hầu hết động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào thứ 2
4. B tương tự như câu 3
I/ Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.) Question 1: A. German B. certain C. search D. shipper Question 2: A. knee B. knife C. king D. knitting Question 3: A. attention B. guess C. express D. expression Question 4: A. volunteer B. committee C. guarantee D. degree Question 5: A. watches B. boxes C. buses D. tables Question 6: A. recycle B. vehicle C. helicopter D. reverse
II/ Vocabulary and Grammar Question 1: My sister’s hobby is ________ outdoor activities . A. do B. does C. doing D. done Question 2: They hate ______ noodles. They prefer rice. . A. eat B. to eat C. eating D. eats Question 3: Drink ______ green tea and ______ coffee. . A. more/less B. less /less C. little/more D. no/little Question 4:A. You can eat less, but you can do more exercise. c B. You can eat less, or you can do more exercise. Question 5: I wish I _____ his name. . A. know B. knewC. known D. had knew Question 6: What would you like? - ……………………………………….. . A. I like some apple juice . B. I’d like some apple juice. . C. I’d like an apple juice. Question 7: …… festival do you choose? - I choose Elephant Race Festival. . A. What B. How C. Which D. When Question 8: If people _________ the rules, there are no more accidents. A. follow B. take care of C. obey D. remember
Question 9: When I was a child, I _____ anyone 40 was old. A. used to think B. was used to thinking C. used to thinking D. was used to think
Question 10: I hope pollution _________ worse next year. A. will not be B. won't be C. A and B are correct.
I/ Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.)
Question 1: A. German B. certain C. search D. shipper
Question 2: A. knee B. knife C. king D. knitting
Question 3: A. attention B. guess C. express D. expression
Question 4: A. volunteer B. committee C. guarantee D. degree
Question 5: A. watches B. boxes C. buses D. tables
Question 6: A. recycle B. vehicle C. helicopter D. reverse
II/ Vocabulary and Grammar
Question 1: My sister’s hobby is ________ outdoor activities .
A. do B. does C. doing D. done
Question 2: They hate ______ noodles. They prefer rice. .
A. eat B. to eat C. eating D. eats
Question 3: Drink ______ green tea and ______ coffee. .
A. more/less B. less /less C. little/more D. no/little
Question 4:A. You can eat less, but you can do more exercise. c
B. You can eat less, or you can do more exercise.
Question 5: I wish I _____ his name. .
A. know B. knew C. known D. had knew
Question 6: What would you like? - ……………………………………….. .
A. I like some apple juice . B. I’d like some apple juice. . C. I’d like an apple juice.
Question 7: …… festival do you choose? - I choose Elephant Race Festival. .
A. What B. How C. Which D. When
Question 8: If people _________ the rules, there are no more accidents. A
. follow B. take care of C. obey D. remember
Question 9: When I was a child, I _____ anyone 40 was old.
A. used to think B. was used to thinking C. used to thinking D. was used to think
Question 10: I hope pollution _________ worse next year.
A. will not be B. won't be C. A and B are correct.
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. c hop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern